Đúng ghi Đ, sai ghi S:
0,25 m 3 đọc là:
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối ...
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối ...
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối ...
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối ....
bài 1 đúng ghi đ sai ghi s
0,25met khoi
a không phẩy hai mươi lăm mét khối
b không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c hai mươi lăm phần trăm mét khối
d hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
0,35 m 3 đọc là:
a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối .......
b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối ........
c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối ........
d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối ........
đúng ghi Đ,sai ghi S
0,25 m3 đọc là
a, không phẩy hai mươi lăm mét khối
b, không phẩy hai trăm năm mươi
c, hai mươi lăm phẩn trăm mét khối
Đúng ghi đ, sai ghi s:
Số 0,305m3 đọc là :
a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối.
b)không phẩy ba mươi lăm phần nghìn mét khối .
c) Ba trăm linh năm phần nghìn mét khối.
sai ghi S , đúng ghi Đ
đọc số 234,05 cm3 :
A. hai trăm ba mươi tư phẩy không năm xăng - ti - mét khối (....)
B. hai trăm ba mươi tư phẩy không lăm xăng - ti - mét khối (....)
mình (em) kiểm tra mấy câu thi các cậu (anh/chị) xem đúng hay sai ạ
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Mười tám mét khối | 18 m 3 |
302 m 3 | |
2005 m 3 | |
3 10 m 3 | |
0,308 m 3 | |
Năm trăm mét khối | |
Tám nghìn không trăm hai mươi mét khối | |
Mười hai phần trăm mét khối | |
Không phẩy bảy mươi mét khối |