a: \(=\dfrac{\left(\sqrt{a}+1\right)^2}{\sqrt{a}+1}=\sqrt{a}+1\)
b: \(=\dfrac{\left(\sqrt{y}-2\sqrt{3}\right)^2}{y-12}=\dfrac{\sqrt{y}-2\sqrt{3}}{\sqrt{y}+2\sqrt{3}}\)
a: \(=\dfrac{\left(\sqrt{a}+1\right)^2}{\sqrt{a}+1}=\sqrt{a}+1\)
b: \(=\dfrac{\left(\sqrt{y}-2\sqrt{3}\right)^2}{y-12}=\dfrac{\sqrt{y}-2\sqrt{3}}{\sqrt{y}+2\sqrt{3}}\)
a. Khi rút gọn biểu thức hửu tỉ có tìm điều kiện xác định không ? từ đó hãy rút gọn biểu thức M = \(\left(\dfrac{1}{1+x}+\dfrac{2x}{1-x^{\text{2}}}\right):\left(\dfrac{1}{x}-1\right)\)
b. Khi rút gọn biểu thức chứa căn có tìm điều kiện không ? từ đó hãy rút gọn biểu thức N = \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{\text{x}}-2}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{2+5\sqrt{x}}{4-x}\)
Cho biểu thức với . a) Rút gọn biểu thức ; b) Tìm điều kiện của để ; c) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên; d)* Với , hãy tìm giá trị lớn nhất của . Bài 8: Cho biểu thức ; với . a) Tính giá trị biểu thức khi . b) Rút gọn biểu thức . c) So sánh với 1. d) Tìm để có giá trị nguyên.
Rút gọn các biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức : \(\frac{1}{3-\sqrt{7}}-\frac{1}{3+\sqrt{7}}\)
Câu 1
Rút gọn biểu thức A = √24 + 2√54 - 2√96
Câu 2
Rút gọn biểu thức A = 3√48 + √75 - 2√108
Câu 3
Rút gọn biểu thức A = √18 - 2√50 + 3√8
Câu 4
Tính giá trị biểu thức A = √18 + 2√8 - \(\dfrac{1}{5}\)√50
Câu 5
Rút gọn biểu thức M = √20 - √45 + √5
Câu 6
Tính giá trị biểu thức A = √5.(√5-3) + √45
Rút gọn biểu thức
Rút gọn biểu thức:
Rút gọn biểu thức:
Rút gọn biểu thức
Rút gọn biểu thức
Rút gọn biểu thức