Chọn B và D
Phương trình B vô nghiệm vì \(5x^2+10\ge10>0\forall x\)
Phương trình C vô nghiệm vì \(x^2+6\ge6>-9\forall x\)
B và C
vì \(5x^2+10=0\Leftrightarrow5x^2=-10\Leftrightarrow x^2=-2\)(VL)
\(x^2+6=-9\Leftrightarrow x^2=-15\left(VL\right)\)
Chọn B và D
Phương trình B vô nghiệm vì \(5x^2+10\ge10>0\forall x\)
Phương trình C vô nghiệm vì \(x^2+6\ge6>-9\forall x\)
B và C
vì \(5x^2+10=0\Leftrightarrow5x^2=-10\Leftrightarrow x^2=-2\)(VL)
\(x^2+6=-9\Leftrightarrow x^2=-15\left(VL\right)\)
1 Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm:
A. x2 – 2x + 2 = 0 B. x2 – 2x + 1 = 0
C. x2 – 2x = 0 D. 2x – 10 = 2x – 10
2 Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x
C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. 2x – 1 = 0
B. -x2 + 4 = 0
C. x2 + 3 = -6
D. 4x2 +4x = -1
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình: x(x+ 1) = 0 là:
A. S = {0}. B. S = {0;1}. C. S = {–1}. D. S = {0; –1}.
Câu 5. Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm:
A. x2 – 3x = 0. B. (x + 2)(x2 + 1) = 0.
C. x (x – 1) = 0. D. 2x + 1 = 1 + 2x.
Câu 6. Phương trình 2x – 3 = 1 tương đương với phương trình nào:
A. x2 – x = 0. B. x2 – 1 = 0.
C. . D. .
Câu 7. là nghiệm của phương trình:
A.. B.. C.. D..
Câu 8. Phương trình có tập nghiệm S là :
A. . B. S = {- 4}. C. S = {4;-4}. D. S = {4}.
Câu 9. Ở hình 2, x = ?
A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm.
Câu 10. Cho ABC có AD là đường phân giác (DBC), biết và CD = 15cm. Độ dài đoạn BD là:
A. 5cm. B. 10cm. C. 30cm. D. 45cm.
Câu 11. theo tỉ số k thì ~ theo tỉ số
A. – k. B. k2. C. . D. – k2.
Câu 12. theo tỉ số là 2 thì tỉ số diện tích của và là:
A. 2. B. 4. C. 1/2. D. 1/4.
1) Giải phương trình: x(x-3)-(x+2)(x-1)=3 ta được nghiệm
2) Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm
a) x(x-1)=0 b) (x+2)(x2+1)=0
c) x2-3x=0 d) x2-2x+3=0
Gi ải các phương trình sau (Đặt ẩn phụ)
a)( x2+x)2+4(x2+x)-12=0
b) (x2+2x+3)-9(x2+2x+3)+18=0
c) (x-2)(x+2)(x2-10)=72
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tương đương với phương trình 2x - 6 = 0:
A. (x - 3)(x2 + 2) = 0
B. 2x + \(\dfrac{1}{x-1}\) = -6 + \(\dfrac{1}{x-1}\)
C. (x2 + 1)(x + 3) = 0
D. x + 3 = 0
câu 13 trong các phương trình sau phương bậc nhất một ẩn là
a) x+x2=0
b) 1/x+1=0
c) 1/2x-2=0
d) (x+3)(2x-1)=0
Chứng tỏ phương trình x 2 + 1 = - x 2 + 6 x - 9 vô nghiệm
Giải phương trình ( có câu vô nghiệm)
a, x^2 + 4y^2 + 4xy =0
b,2y^4 - 9y^3+ 2y^2 - 9y=0
c,27x^3 - 27x^y + 3xy^2-y^3=0