\(=x\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-2\right)\)
\(x^2+xy-2x-2y=x\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-2\right)\)
\(=x\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-2\right)\)
\(x^2+xy-2x-2y=x\left(x+y\right)-2\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(x-2\right)\)
Đa thức x^3 - 2x^2 + x - xy^2 được phân tích thành nhân tử
Đa thức x^3 + 3x^2y +3xy^2 + y^3 được phân tích thành nhân tử là
Đa thức 4x(2y-z)+7y(2y-z) được phân tích thành nhân tử là:
Đa thức x^2+4x+4 được phân tích thành nhân tử là
Tìm x biết x(x-2)-x+2
Phân tích đa thức thành nhân tử : x^2-xy-2x+2y
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)xy+3x-7y-21
b)2xy-15-6x-5y
c)2x^2y+2xy^2-2x-2y
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x(x+3)-5x(x-5)-5(x+3)
Bài 1. Phân tích đa thức 2x – 4y thành nhân tử được kết quả là:
A.2(x – 2y) B. 2( x + y) C. 4(2x – y) D. 2(x + 2y)
Bài 2. Phân tích đa thức 4x2 – 4xy thành nhân tử được kết quả là:
A.4(x2 – xy) B. x(4x – 4y) C. 4x(x – y) D. 4xy(x – y)
Bài 3. Tại x = 99 giá trị biểu thức x2 + x là:
A.990 B. 9900 C. 9100 D. 99000
Bài 4. Các giá trị của x thỏa mãn biểu thức x2 – 12x = 0 là:
A.x = 0 B. x = 12 C. x = 0 và x = 12 D. x = 11
Giúp mik với mik cảm ơn
Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x^4-x^3y+3x^2y^2-xy^3+2y^4
phân tích đa thức thành nhân tử
2x^2+3z+6y+xz
x^2-xy+x^2y-xy^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1, 2(x-1)3-(x-1)
2, y(x-2y)2+xy2(2y-x)
3, xy(x+y)-2x-y
4, xy(x-3y)-2x+6y
Phân tích đa thức thành nhân tử
x^2-xy+2x-2y
ax+ay-2x-2y
ax^2-3axy+bx-3by
2a^2-5by-5a^2y+2bx
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
x^3 + 2x^2y+xy^2-4x