Câu 1 : Tế bào là gì ? Tại sao Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của cơ thể sống ?
Câu 2 : Trình bày hình dạng và kích thước của tế bào ? Hãy cho biết tế bào nào quan sát được bằng kình hiển vi ; tế bào nào có thể quan sát được bằng mắt thường ?
Câu 3 : Giải thích vì sao mỗi tế bào có hình dạng khác nhau ?
Câu 4 : Nêu cấu tạo của tế bào ? Có mấy loại tế bào ? Cho ví dụ ? Tình điểm giống nhau và khác nhau về nhành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật ?
Câu 5 : Tế bào lớn lên mãi đc không ? Tại sao ? Kích thước tế bào chất và nhân thay đỏi như thế nào khi tế bào lớn lên ?
Câu 6 : Trình bày quá trình sinh sản của tế bào ? Từ đó nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào ?
Câu 7 : Cơ thể là gì ? Nêu ví dụ về vật sống và vật không sống ?
Câu 8 : Phân biệt cơ thể đơn bào và đa bào ?
Câu 9 : Nêu các cấp tổ chức của cơ thể đa bào ; từ thấp đến cao ?
Câu 10 : Nêu khái niệm mô ; cơ quan ; hệ cơ quan ? Lấy 2 ví dụ của các cấp độ .
?
Tế bào là đơn vị cấu tạo của cơ thể.
B.Mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau.
D.I. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành: 1. Phân biệt vật sống, vật không sống. Lấy ví dụ vật sống, vật không sống. 2. Trình bày các đặc trưng của sự sống. 3.Nêu cấu tạo và cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi. II. Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống : 1.Tế bào có những hình dạng và kích thước như thế nào? Cho ví dụ 2.Trình bày cấu tạo và chức năng mỗi thành phần của tế bào 3.Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật; tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. 4.Tế bào lớn lên và sinh sản như thế nào? Ý nghĩa của sự phân chia tế bào? III. Từ tế bào đến cơ thể : 1. Thế nào là sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào. Cho ví dụ sinh vật đơn bào, sinh vật đa bào. 2. Nêu mối quan hệ giữa các cấp độ tồ chức trong cơ thể đa bào.
1.cấu tạo của kính hiển vi?
2. Thế nào là vật sống, vật không sống?
3. Thế nào là cơ thể đơn bào, đa bào
4. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước của tế bào
A.các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước chúng giống nhau về hình dạng
5. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con?
6. một con lợn lúc mới đẻ được 0,8kg sau 1 tháng nặng 4,0kg . Theo em tại sao lại có sự tăng khối lượng như vậy?
7. Điểm khác nhau cơ bản giữa tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ
8. Các thành phần cơ bản của tế bào?
9. Quan sát vật gì dưới đây cần sử dụng kính hiển vi:
a. Tế bào bì vảy hành
b. con kiến
c. con ong
d. tép bưởi
Giúp mình với ạ!!!
So sánh lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt trên và lớp tế bào thịt lá sát với biểu bì mặt dưới và trả lời các câu hỏi sau:
- Chúng giống nhau ở những đặc điểm nào ? Đặc điểm này phù hợp với chức năng nào?
- Hãy tìm những đặc điểm khác nhau giữa chúng?
- Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chế tạo chất hữu cơ? Lớp tế bào thịt lá nào có cấu tạo phù hợp với chức năng chính là chứa và trao đổi khí?
Tế bào có kích thước lớn, có thể quan sát được bằng mắt thường là |
| A. tế bào thịt quả cà chua. | B. tế bào biểu bì vảy hành. |
| C. tế bào vi khuẩn. | D. tế bào trứng ếch. |
Nhận định nào Sai về tế bào?
(1 Điểm)
Tế bào là đơn vị cơ bản của cơ thể sống.
Các loại tế bào khác nhau về hình dạng và kích thước
Đa số tế bào đều có kích thước lớn.
Tế bào có thể thực hiện được đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là
A. Tế bào
B. Mô
C. Cơ quan
D. Hệ cơ quan
Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là
A. Màng tế bào
B. Chất tế bào
C. Các bào quan
D. Nhân có màng nhân bao bọc
Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là
A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân
B. Vách tế bào, màng tế bào, chất tế bào, nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp, nhân
Câu 4. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là màng tế bào?
A. (4) B. (1) C. (2) D. (3)
Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:
A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào
B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào, các bào quan
D. Lông, chất tế bào và vùng nhân
Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:
A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào
B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân
C. Màng tế bào, chất tế bào, lục lạp
D. Vách tế bào, chất tế bào và vùng nhân
Câu 7. Quan sát tế bào sau đây và cho biết vị trí nào là nhân tế bào?
A. (4) B. (1) C. (2) D. (3)
Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là
A. Màng tế bào B. Nhân hoặc vùng nhân
C. Chất tế bào D. Các bào quan trong tế bào chất
Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là
A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Các bào quan D. Nhân hoặc vùng nhân
Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là
A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Bào quan lục lạp D. Nhân hoặc vùng nhân
Câu 11. Tế bào có chức năng
A. Bảo vệ và kiểm soát các chất
B. Điều khiển mọi hoạt động sống
C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống
D. Diễn ra các hoạt động sống
Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là
A. 10 B. 20 C. 40 D.160
Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên
A. Sự phát triển B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)
C. Dinh dưỡng của mẹ D. Trao đổi chất của tế bào
Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do
A. Các tế bào thực hiện sinh sản B. Các tế bào bị ức chế
C. Các tế bào thúc đẩy trao đổi chất D. Các tế bào rút ngắn thời gian lớn lên
Câu 15.
Tế bào nào là tế bào nhân sơ
A. (4) B. (2) C. (3) D. (1)
HẾT
Mấy cái có hình không cần chỉ ạ💗