nH2 : nH2O trong phản ứng giữa H2 và O2 là
A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 2:3
nhiệt phân hoàn toàn 23,5 gam 1 muối x theo phương trình phản ứng r(no3)n=r2on+no2+o2. sau phản ứng thu được 7 lít hỗn hợp khí A ở đktc gồm no2 và o2 có tỉ khối với h2 là 21,6 tìm công thức của muối r(no3)n
Mn ơi giúp mik vs nhaaa!!!Cảm ơn mn nhiều^^Cân bằng các phương trình phản ưng sau và cho biết trong các phản ứng này, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
a) Mg + O2 --> MgO | f) Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 |
b) H2 + O2 --> H2O | g) Na2O + H2O ---> NaOH |
c) P + O2 --> P2O5 | h) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O |
d) KMnO4 --------> K2MnO4 + MnO2 + O2 | i) CH4 + O2 ---> CO2 + H2O |
e) KClO3 ------> KCl + O2 | k) CxHyO + O2 ---> CO2 + H2O |
giúp với ạ:,00
nung 37,6 gam một muối của kim loại X sau phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn Y là oxit bazơ của kim loại X. (trong Oxit X chiếm 80% về khối lượng) và 11,2 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2 ở ĐKTC có tỉ khối so với H2 là 21,6.
a. Tính m
b. Xác định CTHH của X và Y
Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây và cho biết, phản ứng nào là phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ và phản ứng thế?
1. P + O2 → 6.H2 + O2 →
2.Zn + HCl → 7.H2 + CuO →
3. Al + HCl → 8.Fe + O2 →
4.Fe + H2SO4 l → 9.H2 + Fe2O3 →
5. KMnO4 → 10. C2H2 + O2→
tính tỉ khối giữa khí NO và khí H2 , tính tỉ khối giữa khí CO2 và khó O2 , tính tỉ khối giữa khí NO2 và khí CH4
Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và thế.
1.H2SO4+AL(OH)3--->AL2(SO4)3+H2O
2.Ba(NO3)2+Na2SO4---->BaSO4+NaNO3
3.KClO3---->KCl+02
4.NaHS+KOH---->Na2S+K2S+H2O
5.Fe(OH)2+O2+H20---->HNO3
6.NO2+O2+H2O---->HNO3
Một hỗn hợp khí gồm 4 khí là N2, O2, NO2 và X. Hỗn hợp có tỉ khối so với oxi bằng 0,7 Trong hỗn
hợp, NO2 chiếm 20% về thể tích, còn X có thể tích gấp hai thể tích của NO2. Giả thiết trong điều kiện thí
nghiệm các khí trên không có phản ứng với nhau.
a. Tìm công thức phân tử của khí X, biết phân tử X gồm 2 nguyên tử.
b. Xác định thành phần phần trăm thể tích của khí N2, khí O2 trong hỗn hợp ban đầu
<$>
a) 4FeS + 7O2 → 2Fe2O3 + 4SO2
b) 2FexOy + 2yH2SO4→xFe2(SO4) 2y / x + 2yH2O
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) FexOy + H2→ Fe + H2O
b) Al(NO3)3→ Al2O3 + NO2 + O2
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) KMnO4 + HCl →Cl2 + KCl + MnCl2 + H2O
b) Fe3O4 + Al → Fe + Al2O3
<VDC>Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Fe(OH)2 + O2→ Fe2O3 + H2O.
b) Fe + Cl2 → FeCln
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3→Fe(NO3)3 + NO + H2O
b) FexOy + CO → FeO + CO2
<VDC> Lập PTHH của các phản ứng sau:
a) Cu + O2 + HCl → CuCl2 + H2O
b) Fe + HNO3→Fe(NO3)3 + NO + H2O
<VDC>Cho sơ đồ của phản ứng:
Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O Xác định các chỉ số x, y. Biết x ≠ y.