Đặc điểm “cấu tạo tế bào nhân sơ, cơ thể đơn bào, môi trường sống đa dạng” là của giới sinh vật nào? |
| A. Giới thực vật. | B. Giới nấm. |
| C. Giới khởi sinh. | D. Giới nguyên sinh. |
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi
B. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực
C. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi
D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người
Nguyên sinh vật
A. đa số là những cơ thể đơn bào, nhân sơ, có kích thước hiển vi.
B. đa số là những cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước siêu hiển vi.
C. đa số là những cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.
D. đa số là những cơ thể đơn bào, nhân sơ, có kích thước siêu hiển vi.
Nấm và nguyên sinh vật có đặc điểm chung là
Đơn bào
Đa bào
Dị dưỡng
Nhân thực
Nấm không thuộc giới Thực vật vì:
A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
B. nấm là sinh vật nhân thực.
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.
Nấm không thuộc giới Thực vật vì:
A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
B. nấm là sinh vật nhân thực.
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.
Nấm không thuộc giới Thực vật vì:
A. nấm không có khả năng sống tự dưỡng.
B. nấm là sinh vật nhân thực.
C. nấm có thể là đơn bào hoặc đa bào.
D. nấm rất đa dạng về hình thái và môi trường sống.
Xác định được nhóm sinh vật thuộc cơ thể đơn bào, đa bào.
Hoàn thành bảng dưới đây:
Đặc điểm | Vi khuẩn E.coli | Trùng roi | Con ếch | Cây cà chua | Con mèo |
Số lượng tế bào |
|
|
|
|
|
Có nhìn thấy bằng mắt thường không? |
|
|
|
|
|
Đơn bào hoặc đa bào |
|
|
|
|
|
Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật *
A. Có cấu tạo tế bào nhân thực, đa số có kích thước hiển vi.
B. Có cấu tạo tế bào nhân sơ, đa số có kích thước hiển vi.
C. Chưa có cấu tạo tế bào, đa số có kích thước hiển vi.
D. Có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước lớn.