1. Tìm các từ:
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người ?
M: xinh đẹp, ...
b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người ?
M: thuỳ mị, ...
A.Tiếng đẹp đứng trc,đẹp đứng sau B. Thể hiện vẻ đẹp bên trong,ngoài của con người C. Dùng để thể hiện vẻ đẹp của cảnh vật thiên nhiên Dồng nghĩa, trái nghĩa với từ dũng cảm
Sắp xếp các từ cho dưới đây theo 2 cột:
xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,nết na,thông minh,lanh lợi,vạm vỡ,thon thả,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
Bài 15:câu văn sau thuộc kiểu câu nào:
"Chúng ta đừng đánh giá ai qua vẻ bề ngoài,hãy soi rọi vào bên trong mỗi người để thấy được vẻ đẹp tâm hồn bên trong họ."
A.Câu Ai làm gì
B.Câu cảm
C.Câu khiến
D.câu hỏi
Những từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người:
(1 Điểm)
A. đẹp trai
B. hiền hậu
C. xinh gái
D. bụ bẫm
E. tốt bụng
Điền vào mỗi cột từ ngữ tả vẻ đẹp bên ngoài của con người:
A Vẻ đẹp của hình dáng | B Vẻ đẹp của khuôn mặt | C Vẻ đẹp của đôi mắt |
|
giúp mik với
viết các từ thế hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người
Từ nào thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người?
tươi tắn
thông minh
chân thành
thẳng thắn
Hãy ghi lại một câu tục ngữ ca ngợi phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bên ngoài.