một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã đòi hỏi môi trường tự do là 525 nu.tổng 2 gen con = 3000 nu
a. tìm số A tự do ,G tự do , X tự do
b.nếu gen nói trên trải qua 3 lần tự nhân đôi thì đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu tự do cho từng loại.
3.Một gen có chiều dài 4080\(A^0\) và có 3075 lk hidro,đột biến A-T thành G-X . khi gen đột biến này nhân đoi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là
A.A=T=7890,G=X=10110 B.A=T=8416,G=X=10784
CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH XIN CẢM ƠN
Một gen có chiều dài 0,51 microme.Trên mạch 1 của gen có A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
1. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen
2. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu của gen
3. Nếu gen trên tự nhân đôi 5 đợt.Hãy xác định
a. Số gen con được tạo ra chứa các nguyên liệu hoàn toàn mới do môt trường cung cấp?
b. Số lượng Nu từng loại môi trường cung cấp là?
c. Tổng số liên kết hidro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi của gen trên
một gen chứa 2400Nu trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 9600Nu.
a. xác định số lần nhân đôi của gen
b. nếu trong quá trình nhân đôi đó môit trường cung cấp 2040Nu loại A thì số lượng Nu từng loại của gen là bao nhiu
1 tb chứa gen A và B. tổng số Nu của 2 gen trong tb là 5400. khi gen A tái bản 1 lần đòi hỏi mt nội bào cung cấp số Nu bằng 2/3 số Nu cần cho gen B tái bản lần 2 chiều dài của gen A và gen B là bao nhiêu
Gen B có tổng s số liên kết Hiđrô bằng 3500 gen này bị mất 6 nu thành gen b khi gen B và B tự nhân đôi liên tiếp 3 lần số Nu loại A của môi trường cung cấp cho gen b ít hơn B là 14 nu
a, gen B có chiều có bao nhiêu chu kì xoắn
b , tính chiều dài của gen B và b
c, Tính số liên kết hiđrô của gen b
Một gen có phân tử lượng là 720.103 đvC. Gen này có tỉ lệ (A + T) / (G + X) = 2/3.
a) Tìm số Nu từng loại của gen. Biết 1 Nu có khối lượng là 300 đvC
b) Gen nói trên tự nhân đôi liên tiếp 1 số đợt, đã cần dùng 3600 Nu tự do các loại. Hãy tìm số đợt tự nhân đôi của gen.
Câu 1 một gen có tỷ lệ số lượng G =2A và khối lượng phân tử là 324.103 đvC
A. Tính chiều dài của gen
B. Tính số lượng và % từng loại trong gen
Câu 2 một gen chiều dài 0,408um trong đó có số nu loại Adenin chiếm 20%
A. Xác định khối lượng phân tử của gen
B. Tính số lượng từng loại của gen
C. Tìm liên kết hydro và liên kết hoá trị trong gen