Một gen có chiều dài 0,51 microme.Trên mạch 1 của gen có A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
1. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen
2. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu của gen
3. Nếu gen trên tự nhân đôi 5 đợt.Hãy xác định
a. Số gen con được tạo ra chứa các nguyên liệu hoàn toàn mới do môt trường cung cấp?
b. Số lượng Nu từng loại môi trường cung cấp là?
c. Tổng số liên kết hidro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi của gen trên
1, gọi A' T' G' X' lần lượt là số nu từng loại cụa mạch bổ sung
Ngen = 5100/3.4 x2 = 3000 A = 150 T = 300 G = 450 X = 600
A' = 300 T' = 150 G' = 600 X' = 450
1) Nu=3000=>tổng số nu của 1 mạch đơn là:1500
A:T:G:X=1:2:3:4=\(\dfrac{A+T+G+X}{1+2+3+4}=\dfrac{1500}{10}=150\)
=>A=150Nu ; T=300Nu ;G=450Nu ;X=600Nu
Vậy: A=T= 150+300=450Nu
G=X= 450+600=1050Nu
2)%A=%T=\(\dfrac{450.100\%}{3000}\)=15%
%G=%X=50%-15%=35%
3)
b. A'=T'=450(25-1)=13950
G'=X'=1050(25 -1)=32550
c.ΣH bị phá vỡ =(2.450+3.1050)(25-1)=125550
ΣH hình thành=(3000-2)(25-1)=92939