NA + NB = 5400 nu (1)
Nmtcc A = 2/3Nmtcc B
\(\rightarrow\) NA (21 - 1) = 2/3NB (21 - 1)
NA = 2/3NB (2)
+ Từ 1 và 2 ta có:
NA = 2160 nu \(\rightarrow\) LA = (2160 : 2) x 3.4 = 3627 A0
NB = 3240 nu \(\rightarrow\) LB = (3240 : 2) x 3.4 = 5508 A0
NA + NB = 5400 nu (1)
Nmtcc A = 2/3Nmtcc B
\(\rightarrow\) NA (21 - 1) = 2/3NB (21 - 1)
NA = 2/3NB (2)
+ Từ 1 và 2 ta có:
NA = 2160 nu \(\rightarrow\) LA = (2160 : 2) x 3.4 = 3627 A0
NB = 3240 nu \(\rightarrow\) LB = (3240 : 2) x 3.4 = 5508 A0
Gen B có tổng s số liên kết Hiđrô bằng 3500 gen này bị mất 6 nu thành gen b khi gen B và B tự nhân đôi liên tiếp 3 lần số Nu loại A của môi trường cung cấp cho gen b ít hơn B là 14 nu
a, gen B có chiều có bao nhiêu chu kì xoắn
b , tính chiều dài của gen B và b
c, Tính số liên kết hiđrô của gen b
một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đã đòi hỏi môi trường tự do là 525 nu.tổng 2 gen con = 3000 nu
a. tìm số A tự do ,G tự do , X tự do
b.nếu gen nói trên trải qua 3 lần tự nhân đôi thì đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu nu tự do cho từng loại.
Trong 1 tế bào 3 gen dài bằng nhau.
Gen 1 có 1900 liên kết H.
Gen 2 có A hơn A của gen 1 là 80 và ít hơn A của gen 3 là 10 khi tế bào chứa 3 gen đó nguyên phân 1 số lần môi trường đã cung cấp 67500 nu tự do cho quá trình nhân đôi của 3 gen.
Số lần nguyên phân của tế bào?
2 phân tử mARN đc sao từ 2 gen trong 1 vi khuẩn A.
1/ Tính số lượng mỗi loại nu môi trường nội bài cung cấp để tạo nên các gen này trong các vi khuẩn mới đc sinh ra.Biết vi khuẩn chứa gen này nguyên phân bình thường 2 lần liên tiếp
2/Tính số lượng mỗi loại nu trong mỗi phân tử mARN trên?
một gen dài 4080 Amstrong, trên mạch 1 của gen có 20% T, 10% X. khi gen này phiên mã được môi trường cung cấp 1440 A, 1920 G.
A. tính số nu từng loại.
B. tính số nu từng loại mtcc cho gen khi nhân đôi 3 lần.
Một gen có chiều dài 0,51 microme.Trên mạch 1 của gen có A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
1. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen
2. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu của gen
3. Nếu gen trên tự nhân đôi 5 đợt.Hãy xác định
a. Số gen con được tạo ra chứa các nguyên liệu hoàn toàn mới do môt trường cung cấp?
b. Số lượng Nu từng loại môi trường cung cấp là?
c. Tổng số liên kết hidro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi của gen trên
một gen chứa 2400Nu trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 9600Nu.
a. xác định số lần nhân đôi của gen
b. nếu trong quá trình nhân đôi đó môit trường cung cấp 2040Nu loại A thì số lượng Nu từng loại của gen là bao nhiu
3.Một gen có chiều dài 4080\(A^0\) và có 3075 lk hidro,đột biến A-T thành G-X . khi gen đột biến này nhân đoi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là
A.A=T=7890,G=X=10110 B.A=T=8416,G=X=10784
CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH XIN CẢM ƠN