Một gen có số H=N. Gen đó phiên mã được môi trường nội bào cung cấp 180 riboNu tự do. Biết số phân tử ARN sinh ra bằng 1/10 số Nu của gen.
a. Tìm tỉ lệ % từng loại Nu của gen
b. Tìm số Nu, chiều dài của gen, số phân tử ARN sinh ra
c. Nếu mạch gốc của gen chứa A=20% thì số riboNu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình phiên mã là bao nhiêu ?
Như trên nhé. Với cả ko sử dụng khái niệm ribonu nhé. Chỉ có nucleotit thôi.
Ta có H = N \(\rightarrow\) 2A + 3G = 2A + 2G \(\rightarrow\) G = X = 0
+ Số nu môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phiên mã là 180 nu = số nu của mARN = 1/2 số nu của gen
\(\rightarrow\) số nu của gen là 180 x 2 = 360 nu
a. Số nu mỗi loại của gen là
G = X = 0
A = T = 360 : 2 = 180 nu
% số nu mỗi loại G = X = 0, A = T = 50%
b. Chiều dài của gen là (360 : 2) x 3.4 = 612 A0
Số phân tử mARN sinh ra là 1/10 x Ngen = 1/10 x 360 = 36 phân tử
c. + Mạch gốc là mạch 1 ta có:
A1 = 20% x A = 20% x 180 = 36 nu = rU
\(\rightarrow\) A2 = T1 = 180 - 36 = 144 nu = rA
G1 = 0 = rX, X1 = 0 = rG
+ Số nu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình phiên mã để tổng hợp 36 phân tử mARN là:
rU = 36 x 36 = 1296 nu
rA = 144 x 36 = 5184 nu
rG = rX = 0
Gọi k là số phân tử ARN sinh ra = số lần sao mã
Ta có H = N à 2A + 3G = 2 A+ 2G à G = X = 0
à N = A + T = 2A; rN = A
(1)
Mặt khác số phân tử ARN sinh ra chính bằng số lần sao mã = k
Theo đề bài (2) Từ 1 và 2 à A= 30 à k =6
Gọi k là số phân tử ARN sinh ra = số lần sao mã
Ta có H = N à 2A + 3G = 2 A+ 2G à G = X = 0
à N = A + T = 2A; rN = A
rNmtcc= rN x k = A x k =180 (1)
Mặt khác số phân tử ARN sinh ra chính bằng số lần sao mã = k
Theo đề bài k= 1/10 N--> k =1/10 x 2A (2) Từ 1 và 2 --> A= 30 à k =6