Một gen phân mảnh dài 306nm có A= 40%. Tỉ lệ các cặp nuclêotit giữa các đoạn intrôn: exon = 1:2. phân tử mARN trưởng thành tương ứng có tỉ lệ A:U:G:X = 5:9:2:4.
Hãy xác định :
a. số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN trưởng thành .
b.số nuclêôtít mỗi loại chứa trong các đoạn không mã hóa của gen phân mảnh.
mọi người giúp em bài tập sinh khó này với!!!!!
1 gen có l=0.255Mm. Hiệu số % nu loại T vs nu ko bổ sung vs nó = 30%. mARN đc tổng hợp từ gen đó có U = 60%. Trên 1 mạch đơn của gen có G = 14%, A = 450. Tính số nu mỗi loại của phân tử m
ARN
Một gen dài 5100A° tổng hợp phân tử mARN có tỉ lệ loại riNu là 10% A và 10% G so với mạch. Gen 2 có số lk hidro giữa A-T bằng 2/3 số lk hidro giữa G-X, phân tử mARN sinh ra từ gen 2 có 250A và 400G. Biết 2 gen dài bằng nhau và tỉ lệ từng loại Nu của 2 gen cũng bằng nhau.
a. Tìm số lượng từng loại N môi trường nội bào cung cấp cho gen thứ nhất tự nhân đôi liên tiếp 3 lần?
b. Tìm số lượng từng loại N trên mỗi mạch đơn của từng gen?
Một gen có số H=N. Gen đó phiên mã được môi trường nội bào cung cấp 180 riboNu tự do. Biết số phân tử ARN sinh ra bằng 1/10 số Nu của gen.
a. Tìm tỉ lệ % từng loại Nu của gen
b. Tìm số Nu, chiều dài của gen, số phân tử ARN sinh ra
c. Nếu mạch gốc của gen chứa A=20% thì số riboNu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình phiên mã là bao nhiêu ?
Một ADN dài 5100 A, tổng hợp phân tử mẢN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit là 10% A và 10% G so với mạch. ADN thứ 2 có số liên kết hiđrô giữa A với T bằng \(\dfrac{2}{3}\) số liên kết hiđrô giữa G với X. Chiều dài và tỉ lệ từng loại nu của 2 ADN bằng nhau. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của ADN là bao nhiêu?
Phân tử mARN có Um+Am=30%,Xm-Gm=10% và Um=300. Mạch 1 của gen có T1=20%,G1=30% so với mạch. Xác định?
a. Chiều dài của gen
b. Số nu mỗi loại mỗi mạch của gen
gem có khối lượng720000đvC có H=3300
a)xác định số nu từng loại của gen
b)gen bị đột biến làm tăng 2 kiên kết H và có chiều dài không đổi. xác định dạng đột biến và nu từng loại sau đột biến
c)gen trước đột biến nhân đôi 2 lần liên tiếp. xác định số nu từng lọi môi trường cung cấp
d)gen trước đột biến phiên mã 2 lần xác định số nu từng loại môi trường cung cấp.mạch 1: mahcj gốc có 10% nu loại A, 20%loại G
phân tử mARN có 3000 nu có hiệu số giữa Am và Xm là 300 giữa Umvà Gm là 200 tìm số nu tưng loại
- một phân tử arn có tỉ lệ A:U:G:X = 1:5:3:2, trong số đó số nucleotit loại X của marn này là 120. Sử dụng phân tử marn này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp cos chiều dài bằng chiều dài của phân tử ARN thì tổng liên kết hiddro của ADN này là?