Một gen có A+G=900, X=2/3T. Gen đó tổng hợp được một phân tử mARN. Cho biết rA của mARN = 1/4A của gen, rG của mARN = 1/3G của gen.
a. Tính chiều dài của gen
b. Gen đó tự nhân đôi 8 lần đòi hỏi số N tự do mỗi loại do môi trường tế bào cung cấp bằng bao nhiêu?
c. Tìm số lượng từng loại rN do môi trường tế bào cung cấp khi gen đó phiên mã 6 lần.
a. Ta có A + G = 900 nu \(\rightarrow\) số nu của gen là = 900 x 2 = 1800 nu
\(\rightarrow\) chiều dài của gen là (N/2 x 3.4) = 900 x 3.4 = 3060 A0
b. Số nu môi trường tự do cung cấp cho gen nhân đôi 8 lần là:
Nmtcc = Ngen x (28 - 1) = 459 000 nu
c. Ta có: A + G = 900 (1) và X = 2/3T \(\rightarrow\) G = 2/3A (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = T = 540, G = X = 360 nu
+ Số nu mỗi loại của mARN là:
rA = 1/4A = 1/4 x 540 = 135 nu, rG = 1/3G = 1/3 x 360 = 120 nu
+ Giả sử mạch 1 là mạch gốc, ta có:
- T1 = A2 = rA = 135 nu \(\rightarrow\) T1 + T2 + A1 + A2 = 540
\(\rightarrow\) T2 + A1 = 540 - 135 x 2 = 270 nu
mà T2 = A1 = rU = 270 : 2 = 135 nu
X1 = G2 = rG = 120 nu,
G gen = 360 nu = X1 + X2 + G2 + G1 \(\rightarrow\) G1 + X2 = 360 - 120 x 2 = 120 nu \(\rightarrow\) X2 = G1 = rX = 120 : 2 = 60 nu
Số nu mỗi loại của mARN là rA = 135 nu, rU = 135nu, rG = 120 nu, rX = 60 nu
+ Số rNu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho phiên mã 6 lần là
rA = 135 x 6 = 810
rU = 135 x 6 = 810
rG = 120 x 6 = 720
rX = 60 x 6 = 360