1 gen L=0,306 mm.Hiệu số A với 1 loại nu khác bằng 10% gen bị đột biến dưới dạng thay thế 1 cặp nu bằng 1 căp nu khác sau đột biến thay số liên kết Hidro giảm.
a) xác định đột biến.
b)xác định số lượng loại nu của gen sau đột biến
Gen A có chiều dài 5100 ăngtrong. Tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến làm gen A->a alen a ít hơn alen A 1 lien kết Hodro nhưng chiều dài bằng nhau
a) Tính số nu mỗi loại của gen A ban đầu
b) Đột biến có thể liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng đột biến nào
c) Tính số lượng từng loại nu của gen bình thường và gen đột biến
-gíup mình với-'^_^
1 gen cấu trúc có 4050 LK hidro. Hiệu số giữa G và nu khác là 20%. Sau đột biến chiều dài gen ko đổi.
1. Nếu tỉ lệ A/G của gen đột biến gần bằng 43.27% thì dạng ĐB thuộc loại nào ? Tính số nu mỗi loại của gen ĐB.
2. Nếu sau ĐB tỉ lệ A/G gần bằng 2.348. Hãy cho biết:
a. Số nu mỗi loại của dạng ĐB.
b. Dạng ĐB.
c. ĐB trên làm thay đổi nhiều nhất bao nhiêu acid amin trong phân tử protein. Biết ĐB không làm biến đổi bộ ba mã hóa và bộ ba kết thúc.
d. Khi gen ĐB nhân đôi 4 đợt thì nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại tăng hay giảm?.
Một gen có tổng số liên kết hóa trị giữa các nu là 3598, có hiệu số A với loại không bổ sung với nó là 10%. Gen nhân đôi 4 lần, biết trong các gen con tạo ra từ lần nhân đôi thứ 2 có một gen bị đột biến mất 3 cặp G-X. tổng số nu từng loại là :
A. A=T= 8640; G=X= 5757
B. A=T= 8640; G=X= 5748
C. A=T= 8628; G=X= 5753
d. A=T= 8628; G=X= 5760
Câu 20: Nếu gen ban đầu có cặp nu. chứa A hiếm (A*T-A B. G-X C. A-T D. X-G) là A*-T, thì sau đột biến sẽ biến đổi thành cặp :
Một gen do đột biến mất một đoạn làm cho nucleotit loại T giảm đi 1/5, loại G giảm đi 1/10 so với khi chưa bị đột biến . Sau đột biến sao mã 2 lần và khi giải mã đã cần môt trường nội bào cung cấp 6864 axit amin
a) tính số nucleotit mỗi loại của gen khi chưa đột biến
b) tình số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN biết rằng số riboxom tham gia giải mã trên mỗi mARN là bằng nhau
c) tính thời gian tổng hợp xong các protein ở mỗi mARN biết rằng thời gian giải mã một axit amin là 0,2 giây , khoảng cách đều giữa riboxom kế tiếp là 91,8Å
một gen có tổng số nu là 3000,nu loại A=500.genbij đột biến chỉ liên quan tới 1 bộ ba.số liên kết hidro cua gen đột biến là 4009.xác định dạng đột biến/
Gen B dài 408nm và có a chiếm 20% tổng số nucleotit. Gen B bị đột biến thành alen b. Alen bdaif bằng gen B nhưng tăng thêm 1 liên kết hidro. Số lượng nu của mỗi loại gen b là
Gen ban đầu có cặp nu chứa G hiếm (G*A. G-X B. T-A C. A-T D. X-G) là G*-X, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp :