Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa G hiếm (G*A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G) là X-G*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp :
Câu 20: Nếu gen ban đầu có cặp nu. chứa A hiếm (A*T-A B. G-X C. A-T D. X-G) là A*-T, thì sau đột biến sẽ biến đổi thành cặp :
Gen ban đầu có cặp nuclêôtit chứa A hiếm (A*A. T-A B. A-T C. G-X D. X-G) là T-A*, sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành cặp
Một gen có L=0,51 µm, gen trên có hiệu % giữa A và G là 10%.1 đột biến làm thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.tính
a: số nu mỗi loại của gen ban đầu
b: tổng số liên kết hidro
c: tổng số nu mỗi loại sau đột biến
Ai giải giúp mình với, nếu đc giải thích cụ thể thì càng tốt ạ.
Gen A có chiều dài 5100 ăngtrong. Tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến làm gen A->a alen a ít hơn alen A 1 lien kết Hodro nhưng chiều dài bằng nhau
a) Tính số nu mỗi loại của gen A ban đầu
b) Đột biến có thể liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng đột biến nào
c) Tính số lượng từng loại nu của gen bình thường và gen đột biến
-gíup mình với-'^_^
Một gen có tổng số liên kết hóa trị giữa các nu là 3598, có hiệu số A với loại không bổ sung với nó là 10%. Gen nhân đôi 4 lần, biết trong các gen con tạo ra từ lần nhân đôi thứ 2 có một gen bị đột biến mất 3 cặp G-X. tổng số nu từng loại là :
A. A=T= 8640; G=X= 5757
B. A=T= 8640; G=X= 5748
C. A=T= 8628; G=X= 5753
d. A=T= 8628; G=X= 5760
gen có H=3900, A=20% gen bị đột biến, chiều dài cua gen không đổi và tỉ lệ A/G=66,48%
a)xác địmh dạng đột biến
b)số lượng từng loại nu của gen sau đột biến
Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:
1 gen cấu trúc có 4050 LK hidro. Hiệu số giữa G và nu khác là 20%. Sau đột biến chiều dài gen ko đổi.
1. Nếu tỉ lệ A/G của gen đột biến gần bằng 43.27% thì dạng ĐB thuộc loại nào ? Tính số nu mỗi loại của gen ĐB.
2. Nếu sau ĐB tỉ lệ A/G gần bằng 2.348. Hãy cho biết:
a. Số nu mỗi loại của dạng ĐB.
b. Dạng ĐB.
c. ĐB trên làm thay đổi nhiều nhất bao nhiêu acid amin trong phân tử protein. Biết ĐB không làm biến đổi bộ ba mã hóa và bộ ba kết thúc.
d. Khi gen ĐB nhân đôi 4 đợt thì nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại tăng hay giảm?.