gen B có 20% A và có sô liên kêt hidro là 3120 liên kêt, gen B đột biến thành gen b. khi gen b tự sao 2 lần liên tiếp đã phá vỡ 9375 liên kêt hydro, quá trình này cần 7212 nucleotit tự do tư môi trường nội bào.
a, tính số nu mỗi loại của gen B
b, đột biến từ gen B thành gen b thuộc dạng đột biến nào của gen? tại sao?
1 gen L=0,306 mm.Hiệu số A với 1 loại nu khác bằng 10% gen bị đột biến dưới dạng thay thế 1 cặp nu bằng 1 căp nu khác sau đột biến thay số liên kết Hidro giảm.
a) xác định đột biến.
b)xác định số lượng loại nu của gen sau đột biến
Gen A có chiều dài 5100 ăngtrong. Tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến làm gen A->a alen a ít hơn alen A 1 lien kết Hodro nhưng chiều dài bằng nhau
a) Tính số nu mỗi loại của gen A ban đầu
b) Đột biến có thể liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng đột biến nào
c) Tính số lượng từng loại nu của gen bình thường và gen đột biến
-gíup mình với-'^_^
gen có H=3900, A=20% gen bị đột biến, chiều dài cua gen không đổi và tỉ lệ A/G=66,48%
a)xác địmh dạng đột biến
b)số lượng từng loại nu của gen sau đột biến
Một gen có L=0,51 µm, gen trên có hiệu % giữa A và G là 10%.1 đột biến làm thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.tính
a: số nu mỗi loại của gen ban đầu
b: tổng số liên kết hidro
c: tổng số nu mỗi loại sau đột biến
Ai giải giúp mình với, nếu đc giải thích cụ thể thì càng tốt ạ.
1 gen cấu trúc có 4050 LK hidro. Hiệu số giữa G và nu khác là 20%. Sau đột biến chiều dài gen ko đổi.
1. Nếu tỉ lệ A/G của gen đột biến gần bằng 43.27% thì dạng ĐB thuộc loại nào ? Tính số nu mỗi loại của gen ĐB.
2. Nếu sau ĐB tỉ lệ A/G gần bằng 2.348. Hãy cho biết:
a. Số nu mỗi loại của dạng ĐB.
b. Dạng ĐB.
c. ĐB trên làm thay đổi nhiều nhất bao nhiêu acid amin trong phân tử protein. Biết ĐB không làm biến đổi bộ ba mã hóa và bộ ba kết thúc.
d. Khi gen ĐB nhân đôi 4 đợt thì nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại tăng hay giảm?.
gen A có 3000 nucleotit, gen A đột biến .gen a khi 2 gen này cùng nhân đôi 1 lần đã lấy từ môi trường nội bào 5998 nucleotit.
a, xác định chiều dài gen a
b, xác định dạng đột biến từ gen A đến gen a.
Một chuỗi polipeptit của sinh vật nhân sơ có 298 axit amin, vùng chứa thông tin mã hóa chuỗi polipeptit này có số liên kết hidrô giữa A với T bằng số liên kết hidrô giữa G với X (tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc) mã kết thúc trên mạch gốc là ATX. Trong một lần nhân đôi của gen này đã có 5-BU thay T liên kết với A và qua 2 lần nhân đôi sau đó hình thành gen đột biến. Số nuclêôtit loại T của gen đột biến được tạo ra là:
Gen B dài 408nm và có a chiếm 20% tổng số nucleotit. Gen B bị đột biến thành alen b. Alen bdaif bằng gen B nhưng tăng thêm 1 liên kết hidro. Số lượng nu của mỗi loại gen b là