3.Một gen có chiều dài 4080\(A^0\) và có 3075 lk hidro,đột biến A-T thành G-X . khi gen đột biến này nhân đoi liên tiếp 4 lần thì số nu mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là
A.A=T=7890,G=X=10110 B.A=T=8416,G=X=10784
CÁC BẠN GIẢI GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH XIN CẢM ƠN
Bài 1: một gen có số liên kết cộng hóa trị giữa đường và axit là 5.998, có hệ số phần trăm giữa T và G là 20%, một đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen sau đột biến nhưng gen sau đột biến có số liên kết hidro là 3448.
A. Tính số lượng từng loại nu của gen ban đầu và sau đột biến
B. Phân tử Protein do gen sau đột biến tổng hợp có thành phần và số lượng axit amin thay đổi như thế nào so với ban đầu ? Biết rằng mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin và đột biến không liên quan đến mã mở đầu và kết thúc.
Bài 2: Gen A Đột biến gen a. Phân tử Protein do gen tổng hợp kém PA 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Hãy cho biết đột biến nói trên thuộc dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu bộ ba ?
Gen B có tổng s số liên kết Hiđrô bằng 3500 gen này bị mất 6 nu thành gen b khi gen B và B tự nhân đôi liên tiếp 3 lần số Nu loại A của môi trường cung cấp cho gen b ít hơn B là 14 nu
a, gen B có chiều có bao nhiêu chu kì xoắn
b , tính chiều dài của gen B và b
c, Tính số liên kết hiđrô của gen b
gen A đột biến thành gen a,gen a kém gen A 6,8Ao và 4 liên kết hidro.xác định dạng đột biến gen/
Một gen có chiều dài 0,36um và hiệu G-A=180.Số nu trong mỗi loại gen là
1,dựa vào hiện tượng nào trong giảm phân để nhận biết có đột biến cấu trúc nst xảy ra ;
A,Sự tiếp hợp của các cặp nst ở kì đầu lần phân bào 1
B.Sự co ngắn, đóng xoắn ở kì đầu lần phân bào 1
C.Sự trao đỏi chéo của các cặp nst tương đồng ở fif đầu lần phân bào 1
D.Sự sắp xếp các cặp nst tương đồng ở mp thoi phân bào trong kì giữa lần phân bào một
2,Một cơ thể dị hợp về 3 cặp gen, khi giảm phân cho các loại giao tử với số lượng như sau:ABC:1894; abc:1898; Abc:3; aBC:4; ABc:250; abC:251; AbC:351; aBc:349.Trật tự các gen trên babr đò là
A. B→A→C B.A→B→C C.C→B→A D.B→A→C
giải thích giúp mình nhé. cảm ơn
Một gen có chiều dài 0,51 microme.Trên mạch 1 của gen có A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
1. Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen
2. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu của gen
3. Nếu gen trên tự nhân đôi 5 đợt.Hãy xác định
a. Số gen con được tạo ra chứa các nguyên liệu hoàn toàn mới do môt trường cung cấp?
b. Số lượng Nu từng loại môi trường cung cấp là?
c. Tổng số liên kết hidro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình nhân đôi của gen trên
một gen chứa 2520Nu tiến hành nhân đôi một sô lần trong các gen con được tạo ra thấy chứa tất cả 40320 Nu
a. tính sô lần tự nhân đôi
b. nếu gen nói trên có 3140 liên kết hiđro . xác định số lượng Nu từng loại cua gen và số lk hiđro bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi