Một con lắc đơn có chiều dài l=1,2m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
A. 9,82 m/s2
B. 9,88 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,80 m/s2
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 , 2 m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
A. 9 , 82 m / s 2
B. 9 , 88 m / s 2
C. 9 , 85 m / s 2
D. 9 , 80 m / s 2
Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Chiều dài dây treo của con lắc bằng
A. 40 cm
B. 1,0 m
C. 1,6 m
D. 80 cm
Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với chu kỳ T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là
A. ω = 2 π r a d / s ; α 0 = 0 , 24 r a d
B. ω = π r a d / s ; α 0 = 6 , 89 0 .
C. ω = π r a d / s ; α 0 = 9 , 25 0
D. ω = 2 π r a d / s ; α 0 = 0 , 12 r a d
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 π 7 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
A. 0,2 m
B. 2 cm
C. 2 m
D. 0,2 cm
Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 . Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 81,5 cm
B. 62,5 cm
C. 50 cm
D. 125 cm
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 m/ s 2 . Chiều dài của con lắc là
A. 1,8 m
B. 2m
C. 1,5m
D. 1m
Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là
A. 10 , 00 m / s 2
B. 9 , 81 m / s 2
C. 10 , 03 m / s 2
D. 9 , 78 m / s 2
Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là
A. 9,81 m/s2
B. 9,78 m/s2.
C. 10,00 m/s2.
D. 10,03 m/s2