Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s
B. 2,0 s
C. 3,14 s
D. 0,71 s
Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Lấy π 2 =10 . Chu kỳ dao động của con lắc là
A. 2,0 s
B. 0,5 s.
C. 2,2 s.
D. 1,0 s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s
B. 3,14 s
C. 1,42 s
D. 0,71 s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s
B. 3,14 s
C. 1,42 s
D. 0,71 s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng
A. 2,00 s
B. 3,14 s
C. 1,42 s
D. 0,71 s
Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động riêng của con lắc này là
A. 2 π g l
B. 1 2 π l g
C. 1 2 π g l
D. 2 π l g
Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hòa với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài l 2 dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài 2 l 1 + 3 l 2 dao động điều hòa với chu kì
A. 0,7 s.
B. 1,4 s.
C. 1,62 s.
D. 1,54 s.
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động riêng của con lắc này là
A. 2 π ℓ g
B. 2 π g ℓ
C. 1 2 π g ℓ
D. 1 2 π ℓ g
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 π 7 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
A. 0,2 m
B. 2 cm
C. 2 m
D. 0,2 cm