Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 . Chiều dài dây treo của con lắc bằng
A. 40 cm
B. 1,0 m
C. 1,6 m
D. 80 cm
Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là
A. 10 , 00 m / s 2
B. 9 , 81 m / s 2
C. 10 , 03 m / s 2
D. 9 , 78 m / s 2
Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh và nhẹ có chiều dài L = 160 cm, dao động điều hòa với tần số góc 2,5 rad/s. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là
A. 9,81 m/s2
B. 9,78 m/s2.
C. 10,00 m/s2.
D. 10,03 m/s2
Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s 2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là
A. 4 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 c m / s . Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 1,6 m.
D. 1,0 m.
Một con lắc đơn dao động điều hòa tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s 2 . Chiều dài dây treo con lắc là
A. 50 cm
B. 81,5 cm
C. 125cm
D. 62,5 cm
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.
B. 0,2 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là
A. 1,0 m
B. 0,8 m
C. 1,6 m
D. 0,2 m
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m / s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.
B. 0,2 m.
C. 1,6 m.
D. 1,0 m.