Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao với gia tốc 0 , 2 m / s 2 trong khoảng thời gian 5s. Lấy g = 9 , 8 m / s 2 . Xác định công suất của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này. Bỏ qua sức cản của không khí
A. 2500 W
B. 122500 W
C. 5000 W
D. 12500 W
một con lắc lò xo bố trí thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 40g được treo ở dưới. sau khi kích thích vật dao động điều hòa. lấy g=10 m/s^2 . biết trong một chu kỳ khoang thời gian mà lực kéo về ngược chiều với lực hồi phục là 1/15s.tìm biên độ dao động của vật
thầy xem hộ e bai bày này với ko tìm được denta L thì xử lí cái dữ kiện cuối kiểu j hả thầy
Con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ có khối lượng 50 g dao động điều hòa với chu kì T. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà động năng không nhỏ hơn 0,12 J là 2 T 3 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì gần bằng
A. 1,4 m/s
B. 2,8 m/s
C. 4,2 m/s
D. 3,6 m/s
Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì T = π / 20 s và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π / 5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π/5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Bài 3. Một cần cẩu nâng một vật nặng có khối lượng 0,5m/s20,5m/s2.
b) Công suất của cần cẩu biến đổi theo thời gian ra sao? Lấy
Một cần cẩu kéo đều một kiện hàng nặng 500kg thẳng đứng lên cao 5m trong thời gian 1 phút 40s. Lấy g = 10 m / s 2 . Công suất của cần cẩu là
A. 250W
B. 25W
C. 50W
D. 500W