5. tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh những câu tục ngữ sau:
a ...... danh hơn ....áo
b mua ..... ba vạn , bán ....ba đồng
giúp mình nhanh nhé
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là ...........
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là ..........
Câu hỏi 9:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ......... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 10:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là ...........
giúp câu này zới:
2. Điền cặp từ đồng âm thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
Chú cá ……… đang thả mình ……… theo dòng nước.
Câu 14: Chủ ngữ trong câu văn sau: “Cô giáo đã giúp tôi hiểu rõ ý nghĩa phức tạp của việc cho và nhận.”
a. Cô giáo
b. Cô giáo đã giúp tôi
c. Tôi
Câu 15: Từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu văn sau: “Cô giáo em kể chuyện bằng một giọng kể ……….. khiến lớp em ai nghe xong cũng xúc động.”
a. truyền thống
b. truyền hình
c. truyền cảm
Câu 16: Các câu trong đoạn văn sau: “Một họa sĩ vừa về một làng quê có mấy ngày mà đã vẽ được bao nhiêu là tranh phong cảnh. Ông ở bao nhiêu ngày thì vẽ được chừng ấy bức tranh.” liên kết với nhau bằng cách nào?
a. Lặp từ
b. Thay thế từ ngữ.
c. Cả thay thế từ ngữ lặp từ và.
Câu 17: Tên người nào viết đúng chính tả?
a. Tho-mas-Ê-di-son
b. An- đéc- xen
c. Lu-i pa-xtơ
giúp em với
Câu 2. Điền "x" hoặc "s" vào chỗ trống để được các từ đúng chính tả.
công ...uất ...uất bản phán ...ử
Câu 3. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong câu sau:
(đã, sẽ, đang)
Thỏ trắng.... đi trên đường thì gặp một con sói già.
Câu 4. Chọn từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(láy, ghép)
-Các từ "buôn bán, bay nhảy, hát hò" là từ..........
-Các từ "tươi tỉnh, bến bờ, học hỏi" là từ...........
Câu hỏi 14: Cặp trừ trái nghĩa trong câu “Gần nhà xa ngõ” là cặp từ nào?
Trả lời: Là cặp từ gần - …………..
Câu hỏi 15: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: “Những người làm cùng một nghề gọi là đồng ……….”
Câu hỏi 16: Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Một nghề cho …. còn hơn ……………. Nghề
Câu hỏi 17: Giải câu đố:
Để nguyên là nước chấm rau
Có dấu trên đầu là chỉ huy quân”
Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ………..
Câu 1.(1điểm): Điền vào chỗ trống:
- dây hoặc giây: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi .....thừng
- dở hoặc giở: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
Câu 2.(2điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a)..........bộ lông của quạ và công chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c).....quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc...nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.
Câu 1.(1điểm): Điền vào chỗ trống:
- dây hoặc giây: Trong....lát, cô ấy buộc xong sợi .....thừng
- dở hoặc giở: Tôi...sách, đọc nốt câu chuyện bỏ...từ tối hôm qua.
Câu 2.(2điểm): Điền quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để có các câu ghép:
a)..........bộ lông của quạ và công chưa có màu....chúng bàn nhau đi tìm màu vẽ lại bộ lông cho thật đẹp.
b)....quạ vẽ rất khéo...công có một bộ lông tuyệt đẹp.
c).....quạ sốt ruột muốn đi kiếm một bữa ăn ngon trong làng...quạ bảo công đổ hết các màu lên mình nó.
d) Quạ có bộ lông xám xịt, nhem nhuốc...nó không chịu nghe theo lời khuyên của công.
ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Cho câu sau: Học sinh rất chăm học.
Câu trên gồm:
a. 3 từ b. 4 từ c. 5 từ
Câu 2. Điền phụ âm thích hợp vào chỗ trống:
.....ương cung.
Phụ âm cần điền:
a. r b. gi c. d
Câu 3. Cho câu sau: Chiếc cặp bằng da của tôi rất đẹp.
Câu trên có mấy quan hệ từ ?
a. 2 từ b. 3 từ c. 4 từ
Câu 4. Trong bài thơ Cây dừa, nhà thơ Trần Đăng Khoa viết:
Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh như là đứng chơi.
Tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì trong câu thơ trên?
Câu 5. Dựa vào cấu tạo, chỉ ra từ xếp sai trong số các từ sau:
sách vở, buồn bực, quần áo, cong queo, bàn ghế.
Câu 6. Dựa vào nghĩa, chỉ ra từ xếp sai trong số các từ sau:
nhân ái, nhân hậu, nhân loại, nhân đức, nhân nghĩa.
Câu 7. Cho câu sau: Tiếng thùng nước va vào nhau kêu loảng xoảng.
Vị ngữ trong câu trên là các từ ngữ:
a. va vào nhau kêu loảng xoảng. b. kêu loảng xoảng. c. loảng xoảng.
Câu 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp với nghĩa sau:
....... là vàng nhợt nhạt, yếu ớt.
Từ cần điền: a. vàng hoe b. vàng khè c. vàng vọt
Câu 9. Xác định từ loại của từ "Việt Nam" trong câu sau:
Đến đây, khách du lịch rất thích những tà áo dài và những món ăn rất Việt Nam.
Câu 10. Cho tập hợp các từ ngữ sau: Hoa thơm, quả ngọt đầy vườn.
Tập hợp các từ ngữ trên:
a. Chưa là câu. b. Là câu đơn. c. Là câu ghép.