Một mệnh đề có mệnh đề phủ định đúng khi nó là mệnh đề sai
Ở đây C là mệnh đề sai nên phủ định của C đúng (do \(x^2=2\Rightarrow x=\pm\sqrt{2}\notin Q\))
Một mệnh đề có mệnh đề phủ định đúng khi nó là mệnh đề sai
Ở đây C là mệnh đề sai nên phủ định của C đúng (do \(x^2=2\Rightarrow x=\pm\sqrt{2}\notin Q\))
Cho mệnh đề A: "∀x ∈ R: x ≥ 2 ⇒ x2 ≥ 4". Mệnh đề phủ định của mệnh đề A: "∀x ∈ R: x ≥ 2 ⇒ x2 ≥ 4" là:
Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng, sai của nó: ∃ x ∈ R: 3x = x2 + 1
Mệnh đề P ( x ) : " ∀ x ∈ R , x 2 − x + 7 < 0 " . Phủ định của mệnh đề P là:
A. ∃ x ∈ R , x 2 − x + 7 > 0
B. ∀ x ∈ R , x 2 − x + 7 > 0
C. ∀ x ∉ R , x 2 − x + 7 ≥ 0
D. ∃ x ∈ R , x 2 − x + 7 ≥ 0
Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề:
a) \(\forall x\in R\), \(x^2-x+1>0\)
b) \(\exists n\in N\), (n +2) (n+1 ) = 0
c) \(\exists x\in Q\), \(x^2=3\)
d) \(\forall n\in N\), \(2^n\ge n+2\)
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P(x): “ x 2 + 3x + 1 > 0 với mọi x” là:
A. Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 > 0
B. Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 ≤ 0
C. Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 = 0
D. Tồn tại x sao cho x 2 + 3x + 1 < 0
Cho mệnh đề “ ∀ x ∈ ℝ , x 2 < x ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề?
A. ∃ x ∈ ℝ , x 2 < x
B. ∃ x ∈ ℝ , x 2 ≥ x
C. ∀ x ∈ ℝ , x 2 < x
D. ∀ x ∈ ℝ , x 2 ≥ x
Xem xét các mệnh đề sau đúng hay sai và lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề:
a) \(\exists x\in Q\), \(4x^2-1=0\)
b) \(\exists n\in N\), \(n^2+1\) chia hết cho 4
c) \(\exists x\in R\), \(\left(x-1\right)^2\ne x-1\)
d) \(\forall n\in N\), \(n^2>n\)
e) \(\exists n\in N\), n(n+!) là một số chính phương
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đó thành lời
a) \(\exists x\in R\), 5x - \(3x^2\) \(\le1\)
b) \(\exists x\in R\), \(x^2+2x+5\) là hợp số
c) \(\forall n\in N\), \(n^2+1\) không chia hết cho 3
d) \(\forall n\in N^{sao}\), n ( n + 1 ) là số lẻ
e) \(\forall n\in N^{sao}\), n ( n + 1) ( n + 2 ) chia hết cho 6
Phủ định của mệnh đề “ ∀x ∈ R , x2 – x – 6 < 0” là:
A. ∃x ∈ R , x2 – x – 6 > 0
B. ∀x ∈ R , x2 – x – 6 > 0
C. ∃x ∉ R , x2 – x – 6 ≥ 0
D. ∃x ∈ R , x2 – x – 6 ≥ 0
Cho x ∈ R và các mệnh đề P : x < 1 , Q : x 2 < 1 . Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
A. P là điều kiện đủ của Q
B. P là điều kiện cần của Q
C. P là điều kiện cần và đủ của Q
D. Q là điều kiện cần của P