Điền từ ngữ thích hợp vào chố trống để hoàn thiện nghĩa câu nói về giun đất:.
- Cơ thể giun đất dài, thuôn ….(1)….
- Phân đốt, mỗi đốt có …(2)...(chi bên)
- …(3)…làm da trơn
- Có đai sinh dục; …(4)…ở mặt bụng đai sinh dục; ….(5)…ở dưới lỗ sinh dục cái.
A.(1): hai đầu, (2): vòng tơ, (3): chất nhày, (4):lỗ sinh dục cái, (5): lỗ sinh dục đực.
B.(1): chất nhày, (2): vòng tơ, (3): hai đầu, (4):lỗ sinh dục cái, (5): lỗ sinh dục đực.
C.(1): hai đầu, (2): lỗ sinh dục cái, (3): chất nhày, (4): vòng tơ, (5): lỗ sinh dục đực.
D.(1): hai đầu, (2): vòng tơ, (3): chất nhày, (4):lỗ sinh dục đực, (5): lỗ sinh dục cái.
Đại sinh dục của giun đất nằm ở đốt thứ mấy?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Phát biểu nào sau đây về giun đũa là đúng ?
A. Có lỗ hậu môn.
B. Tuyến sinh dục kém phát triển.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Sống tự do.
Giun đất di chuyển nhờ
A. Lông bơi
B. Vòng tơ
C. Chun giãn cơ thể
D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Đặc điểm nào của giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm?
A.
Có đai sinh dục.
B.
Cơ thể lưỡng tính.
C.
Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt.
D.
Máu có màu đỏ.
Đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh:
A. Lớp cơ dọc và hầu phát triển.
B. Có hậu môn.
C. Tuyến sinh dục phát triển.
D. Khoang cơ thể chưa chính thức.
Giun đũa kí sinh ở đâu trong cơ thể người: (Chỉ được chọn 1 đáp án) A. Túi mật B. Hậu môn C. Tá tràng D. . Ruột non
So với ruột khoang, hệ sinh dục của giun dẹp có thêm:
A. Tuyến sinh dục phụ
B. Ống dẫn sinh dục
C. Cơ thể có cơ quan giao phối
D. Đáp án khác
Ống tiêu hóa và cơ quan sinh dục của giun đũa khác gì so với giun dẹp