$A) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$B) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$C) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$D) Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$E) CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
$A) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3$
$B) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$C) Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$D) Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$E) CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
Bài 2: Hoàn PTHH của các phản ứng sau
a. CaO + P2O5 -> ………… (Ca, PO4).
b. Na2O + H2O -> …………(Na, OH)
c. …………..(SVI, O) + H2O -> H2SO4
d. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3+ ……………
e. Fe2O3 + HCl -> ………………(FeIIIO) + H2O
f. ……………. + NaOH -> NaCl + Cu(OH)2
g. SO2 + ……………. -> K2SO3 + H2O.
h. H2SO4+ Al(OH)3 -> Al2(SO4)3 + ………………
i. Na2CO3 + Ba(OH)2 -> ……………….+ BaCO3
k. HCl + CaCO3 -> CaCl2 + ……………..+ H2O
Bài 2: Hoàn PTHH của các phản ứng sau
a. CaO + P2O5 -> ………… (Ca, PO4).
b. Na2O + H2O -> …………(Na, OH)
c. …………..(SVI, O) + H2O -> H2SO4
d. Al + H2SO4 -> Al2(SO4)3+ ……………
e. Fe2O3 + HCl -> ………………(FeIIIO) + H2O
f. ……………. + NaOH -> NaCl + Cu(OH)2
g. SO2 + ……………. -> K2SO3 + H2O.
h. H2SO4+ Al(OH)3 -> Al2(SO4)3 + ………………
i. Na2CO3 + Ba(OH)2 -> ……………….+ BaCO3
k. HCl + CaCO3 -> CaCl2 + ……………..+ H2O
Chỉ ra những PTHH sai:
a/ 2 HCl + CuO " CuCl2 + H2O
b/ Fe + HCl " FeCl3 + H2
c/ CaO + H2O " Ca(OH)2 + H2
d/ Mg(OH)2 + HCl " MgCl2 + H2
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
1/ Hoàn thành các phương trình sau
a. CaO + H2O →
b. NaOH + HCl →
c. HNO3 + Ca(OH)2 →
d. AlCl3 + NaOH →
e. Mg(NO3 )2 + Ca(OH)2 →
f. CuCl2 + ? → Cu(OH)2+
g. H2 SO4+ Fe(OH)2 →
h. H2 SO4+ Fe(OH)3 →
i. Al2 (SO4 )3+ ? → BaSO4+ ?
1. Hoàn thành các phản ứng sau:
Cao + .... --> Ca(OH)2 ; Na2O + .... --> NaOH ;
.... + H2O --> KOH ; P2O5 + NaOH(dư) --> .... + ... ;
KOH + .... --> K2SO3 ; .... + HCl --> CuCl2 + .... ;
.... -to-> Fe2O3 + H2O
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1. Nêu các phản ứng điều chế
a) NaOH từ các hoá chất: Na, Na2O, Na2CO3, Ba(OH)2, NaCl, H2O
b) Mg(OH)2 từ các hoá chất: Mg, Mg(NO3)2, MgCl2, HCl, Ba(OH)2
Bài 2. Phân biệt nhận biết chất
a) Chỉ dùng H2O hãy trình bày cách phân biệt 3 chất rắn: Na2O, Al2O3, MgO
b) 3 dd trong suốt có trong 3 lọ riêng biệt: NaOH, Ca(OH)2, NaCl
c) Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt 4 dd trong suốt: Ba(OH)2, NaOH, NaCl, Na2SO4
Bài 3. Cho 6,2 gam Na2O vào ước dư để thu được 200 ml dd A.
a) Xác đinh nồng độ mol của dd A.
b) Cần lấy bao nhiêu ml dd H2SO41M để trung hoà vừa hết dd A?
c) Cần lấy bao nhiêu gam dd HCl 7,3% để trung hoà vừa hết dd A?
Bài 1. Nêu các phản ứng điều chế
a) NaOH từ các hoá chất: Na, Na2O, Na2CO3, Ba(OH)2, NaCl, H2O
b) Mg(OH)2 từ các hoá chất: Mg, Mg(NO3)2, MgCl2, HCl, Ba(OH)2
Bài 2. Phân biệt nhận biết chất
a) Chỉ dùng H2O hãy trình bày cách phân biệt 3 chất rắn: Na2O, Al2O3, MgO
b) 3 dd trong suốt có trong 3 lọ riêng biệt: NaOH, Ca(OH)2, NaCl
c) Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt 4 dd trong suốt: Ba(OH)2, NaOH, NaCl, Na2SO4
Bài 3. Cho 6,2 gam Na2O vào ước dư để thu được 200 ml dd A.
a) Xác đinh nồng độ mol của dd A.
b) Cần lấy bao nhiêu ml dd H2SO41M để trung hoà vừa hết dd A?
c) Cần lấy bao nhiêu gam dd HCl 7,3% để trung hoà vừa hết dd A?
Bài 2. Điều chế bazơ
a) Cho các chất sau: Na, Na2O, Na2CO3, H2O, Ca(OH)2, BaO.Viết tất cả các PTHH điều chế NaOH
b) Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, HCl, CuO, CuSO4, Cu(NO3)2. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2