Câu 8. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới.
C. Ôn đới D. Hàn đới.
Câu 9. Khu vực có băng tuyết quanh năm, nhiệt độ trung bình năm đều dưới 100C thuộc đới nào?
A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới.
C. Ôn đới D. Hàn đới.
Câu 10. Một trong những biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng. D. dân số ngày càng tăng.
Câu 11. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?
A. Tín phong. B. Đông cực.
C. Tây ôn đới. D. Gió mùa.
Câu 2. Khu vực nào trên Trái Đất phần lớn có lượng mưa trên 2000 mm/năm?
A. Khu vực cực.
B. Khu vực ôn đới.
C. Khu vực chí tuyến.
D. Khu vực xích đạo.
Câu 3. Các yếu tố sử dụng để biểu hiện tình trạng thời tiết là
A. nhiệt độ, độ ẩm, khí áp, gió.
B. nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió.
C. ánh sáng, nhiệt độ, nắng – mưa.
D. Khí áp, ánh sáng, nhiệt độ, gió.
Câu 4. Nước trong thủy quyển ở dạng nào nhiều nhất?
A. Nước mặn.
B. Nước ngọt.
C. Nước dưới đất.
D. Nước sông, hồ.
Câu 5. Với những con sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ nước mưa thì
A. mùa lũ là mùa hạ, mùa cạn là mùa đông.
B. mùa lũ trùng với mùa mưa, mùa cạn trùng với mùa khô.
C. mùa lũ vào đầu mùa hạ.
D. mùa lũ vào đầu mùa xuân.
hãy cho biết vị trí địa lí khu vực Đông Nam ?
A/ Hai khu vực là Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á hải đảo .
B/ Ba khu vực là Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á hải đảo và biển .
C/ Bốn khu vực là Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á hải đảo và biển , đất .
D/ Hai khu vực là Đông Nam Á lục địa và biển .
Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước :
A. Đất phù sa
B. Đất đỏ badan
C. Đất feralit
D. Đất đen,xám
Đất đỏ vàng nhiệt đới là loại đất *
A. Có màu đỏ vàng, tầng đất dày, tương đối chua, ít dinh dưỡng.
B. Có màu đen
C. Đặc tính chua, nghèo mùn, ít dinh dưỡng.
D. Giàu mùn, là loại đất tốt nhất thế giới
Câu 25. Ở Việt Nam loại đất nào dưới đây chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A. Đất feralit đỏ. B. Đất feralit đỏ vàng
C. Đất pốt dôn. D. Đất pốt dôn cỏ.
Câu 26. Ở đới lạnh, độ muối của các biển và đại dương nhỏ chủ yếu do:
A. Mưa nhiều quanh năm. B. Độ bốc hơi của nước lớn.
C. Lượng băng tuyết tan lớn. D. Có nhiều sông đổ nước vào.
Câu 27. Dòng biển nóng và lạnh không có ảnh hưởng đến hoạt động nào dưới đây?
A. Giao thông vận tải. B. Khai thác hải sản.
C. Sự thay đổi khí hậu ven bờ. D. Khai thác dầu khí trên biển.
Câu 28. Trong một ngày tại một địa điểm, người ta đo nhiệt độ lúc 1 giờ là 200C, lúc 5 giờ là 260C, lúc 13 giờ là 370C và lúc 19 giờ là 320C. Vậy nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 300C. B. 290C.
C. 280C. D. 270C.
Câu 29. Không khí ở các vùng vĩ độ cao thường:
A. Cao hơn vùng vĩ độ thấp. B. Bằng với vùng vĩ độ thấp.
C. Lúc lúc thì cao, lúc thì thấp. D. Thấp hơn vùng vĩ độ thấp.
Việt Nam khai thác đất đỏ vàng nhiệt đới như thế nào?
ự khác biệt về thực vật ở các đới là do: *
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Con người.
D. Đất.
Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất trên Trái Đất? *
A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
Nhóm đất nào sau đây không phải nhóm đất điển hình trên Trái Đất? *
A. Đất đen thảo nguyên ôn đới.
B. Đất pốt dôn.
C. Đất đỏ vàng nhiệt đới.
D. Đất phù sa.
Băng hà chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm trữ lượng nước ngọt trên Trái Đất? *
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 70%
Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? *
A. Đá mẹ.
B. Khí hậu.
C. Sinh vật.
D. Địa hình.
Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng biển là: *
A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất.
B. Gió.
C. Động đất ngầm dưới đại dương.
D. Sự thay đổi nhiệt độ của các vùng biển.
Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông ngòi là: *
A. Thượng lưu sông
B. Hạ lưu sông
C. Lưu vực sông
D. Hữu ngạn sông
Phụ lưu sông là: *
A. Con sông nhỏ.
B. Sông đổ nước vào sông chính.
C. Sông thoát nước cho sông chính.
D. Các con sông không phải sông chính.
Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của động đất và núi lửa?
A. Thái Lan.
B. Mianma.
C. Indonexia.
D. Việt Nam.