Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
15. Nhận xét nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng sản ở châu Á?
a. Nguồn khoáng sản rất phong phú.
b. Nhiều mỏ khoáng sản quý, có trữ lượng lớn.
c. Nhiều mỏ khoáng sản quý, có trữ lượng vừa và nhỏ.
d. Các khoáng sản đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt….
Loại khoáng sản nào sau đây không phân bố chủ yếu ở Châu Á?
A. Kim cương.
B. Dầu mỏ, khí đốt.
C. Than.
D. Sắt.
Câu 16. Các mỏ khoáng sản nào ở nước ta có trữ lượng không lớn?
A. Than, dầu mỏ, khí đốt. B. Than bùn, thiếc.
C. Apatit, đá quý. D. Than nâu, khí hiếm.
5 PHÚT THÔI CÁC CHỊ OIII
Câu 12. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến phân bố dân cư châu Á?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Khoáng sản.
Câu 13. Hệ thống núi, sơn nguyên của khu vực Đông Á phân bố chủ yếu ở
A. phía tây Trung Quốc. B. phía đông Trung Quốc.
C. bán đảo Triều Tiên. D. toàn bộ phần đất liền.
Câu 14. Dãy núi được coi “hàng rào khí hậu” giữa khu vực Trung Á và Nam Á là dãy
A. Gát Đông. B. Gát Tây. C. Hi-ma-lay-a. D. Côn Luân.
Câu 15. Dân cư Nam Á tập trung đông ở khu vực
A. sơn nguyên Đê-can. B. đông bắc Ấn Độ.
C. đồng bằng, ven biển. D. vùng núi Hi-ma-lay-a.
Câu 16. Kiểu khí hậu phổ biến trong các vùng nội địa châu Á là kiểu
A. lục địa. B. núi cao. C. hải dương. D. địa trung hải.
Câu 17. Châu Á là châu lục có diện tích rộng lớn thứ mấy thế giới?
A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 18. Hiện nay tỷ lệ gia tăng dân số châu Á đã giảm đáng kể, chủ yếu là do
A. thiên tai. B. đói nghèo. C. chuyển cư. D. chính sách dân số.
Câu 19. Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất ở châu Ávì thích hợp với
A. đất đỏ bandan màu mỡ, khí hậu mát mẻ.
B. khí hậu ấm áp, đất đồi núi lớn.
C. đồng bằng màu mỡ, khí hậu nóng ẩm.
D. khí hậu nóng khô, đất mặn ven biển lớn.
Câu 20. Nhân tố tự nhiên nào sau đây ít ảnh hưởng nhất đến phân bố dân cư châu Á?
A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Khoáng sản.
Câu 21. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là
A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng, đồi
Câu 1: Ngành công nghiệp được nào sau đây ở châu Á được ưu tiên phát triển ? A, Công nghiệp khai khoáng B, Công nghiệp chế biến C, Công nghiệp khai khoáng và chế biến D, Công nghiệp chế biến và suất khẩu
Nhận định nào sau đây không đúng với thực trạng sản xuất công nghiệp của các nước châu Á? |
A. Công nghiệp khai khoáng phát triển ở nhiều nước khác nhau |
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (may mặc, dệt, chế biến thực phẩm...) phát triển ở hầu hết các nước. |
C. Công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo (máy công cụ, phương tiện giao thông vận tải), điện tử... phát triển mạnh ở Nhật Bản, Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc... |
D. Các quốc gia Tây Nam Á là trung tâm lọc dầu nổi tiếng thế giới |
Châu á không có chủng tộc nào sau đây ? A. Nê grô- ít. B. Môn -gô-lô-ít. C. Ô-Xtra-lô-it. D. Ơ-rô-pê-ô-ít
Nêu đặc điểm khoáng sản Châu á ? Trong đó khoảng sản nào có trữ lượng cao và phân bố nhiều nhất ở khu vực nào