Đáp án C
Tất cả đọc là /z/ còn đáp án C đọc là /s/
c. Students
Giải thích :
- Phát âm /s/ khi tận cùng là âm -f,-t,-k,-p va -th
- Phát âm /iz/ khi tận cùng là âm -s,-ss,-z,-o,-ge,-ce,-ch,-sh
- Phát âm /z/ với các từ còn lại
Đáp án C
Tất cả đọc là /z/ còn đáp án C đọc là /s/
c. Students
Giải thích :
- Phát âm /s/ khi tận cùng là âm -f,-t,-k,-p va -th
- Phát âm /iz/ khi tận cùng là âm -s,-ss,-z,-o,-ge,-ce,-ch,-sh
- Phát âm /z/ với các từ còn lại
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They like watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d like some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed |
B. washed |
C. hoped |
D. missed |
3. A. looked |
B. laughed |
C. moved |
D. stepped |
4. A. wanted |
B. parked |
C. stopped |
D. watched |
5 A. laughed |
B. passed |
C. suggested |
D. placed |
6. A. believed |
B. prepared |
C. involved |
D. liked |
7. A. lifted |
B. lasted |
C. happened |
D. decided |
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
Câu 1: Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. citadel | B. vacation | C. destination | D. lemonade |
2. A. beach | B. read | C. bean | D. ahead |
3. A. bike | B. high | C. nine | D. sandwich |
4. A.now | B. how | C. down | D. window |
5. A.lead | B. great | C.seat | D. eat
|
6. A.so | B. go | C. who | D. piano |
7. A. door | B. zoo | C. foot | D. soon
|
8. A. books | B. pencils | C. rulers | D. bags |
9. A. does | B. watches | C. finishes | D. brushes |
10. A. son | B. come | C. home | D. mother |
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
11. My sister ……………………. her homework every day.
A. does B. is C. are D. do
12.There is an intersection ahead. We……………………. .
A. must not slow down. B. must slow down. C. must go fast. D. cannot go straight.
13. Does Mrs. Van ……..…….. one kilo of sugar.
A. need B. needs C. to need D. needing
14. There is a ……………………..behind my classroom.
A. big flower garden B. flower big garden C. garden big flower D. big garden flower
15. Mexico City is .................. city in the world.
A. biger B. big C. bigger D. the biggest
16.......................... trash over there.
A. Don’t throw B. Not throw C. Throw D. Can’t throw
17. Nam lives ________ a market
A. near B. on C. between D. at
18. Do you like pop music?
A. I would B. Yes, a lot C. No, I like it D. Yes, we are
19. I’m playing table tennis. .......................you like table tennis ?
A. Have B .Is C. Are D. Do
20. The students have got ..................... news about their exams .
A. many B. some C. a D. a few
21 . The boy looks a little thin, ................... he is strong.
A. and B. for C. or D. but
22. Mary and ................... would like to join the English Club speaking.
A. me B. my C. mine D. I
23. How...........apples are there ?
A. much B. more C. may D. many
24. There aren’t......pictures on the wall.
A. any B. some C. a D. an
25. How much rice .......your mother...............?
A. do - need B. does - needs C. do - needs D. does - need
Câu 3. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
26. ………the children (skip)……………….......... in the yard now?
27. My best friend (write)………………………… a letter to me every week.
28. I (not, like)……………………………..coffee very much
29. ...............Her father often (watch) ………… news on television every evening?
30. Look! The children (wait) …………………………for the bus over there.
31. Nga (not visit) …………………………………………………..Hue next week.
32. …………………… (be/ there) any milk in the fridge? – Yes, we have some.
33. Let's ( do) ................................. our work now.
34. What about (help)........................... the street children?.
35. Can we (play) … ………..soccer on the streets?
Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
a.head
b.cheap
c.tea
d.eat
I. Choose the word which has the different pronunciation (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với với từ còn lại)
1. A. study B. lunch C. computer
2. A. books B. pens C. lamps
3. A. compass B. homework C. wonderful
4. A. noisy B. cheap C. clean
5. A. wish B. special C. shopping
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. | A. minor | B. lifestyle | C. satellite | D. sensible |
2 | A. championship | B. school | C. character | D. orchestra |
3. A. bought B. cough C. sight D. daughter
4. A. night B. honest C. hippo D. honour
5. A. last B. fast C. task D. taste