\(PTK_{CuSO_x}=NTK_{Cu}+NTK_S+x\cdot NTK_O=160\\ \Rightarrow64+32+16x=160\\ \Rightarrow16x=64\\ \Rightarrow x=4\\ \Rightarrow A\)
\(PTK_{CuSO_x}=NTK_{Cu}+NTK_S+x\cdot NTK_O=160\\ \Rightarrow64+32+16x=160\\ \Rightarrow16x=64\\ \Rightarrow x=4\\ \Rightarrow A\)
Cho các chất sau: Cl2, H2SO4, Cu(NO3)2. Phân tử khối lần lượt là: (Biết: Cl=35,5, H=1, S=32, Cu=64, N=14, O=16)
A. 71 đvC; 188 đvC; 98 đvC.
B. 71đvC; 98 đvC; 188 đvC.
C. 98 đvC; 71 đvC; 188 đvC.
D. 188 đvC; 98 đvC; 71 đvC.
Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342. Giá trị của x là: (Biết , O: 16 đvC, Al;27đvc,S;32đvc)
1 hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố A liên kết 3 nguyên tử oxygen và nặng hơn phân tử oxygen 2.5 lần Nguyên tử khối của hợp chất là bao nhiêu (cho nguyên tử khối của O=16,S=32,Cu=64,Mg=24)
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *
Câu 18. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khối là 160. Xác định kim loại M (S=32, O=16) A. Magie (24) B. Đồng (64) C. Sắt (56) D. Bạc (108)
Câu 8. Phân tử khối của hợp chất Pb(NO3)2 bằng A. 232 đvC. B. 271 đvC. C. 331 đvC. D. 180 đvC. Câu 9. Hợp chất A trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Công thức hóa học của A là A. CaSO4 B. FeSO4 C. MgSO4 D. CuSO4 Câu 10. Hợp chất A được tạo bởi nguyên tố X (hóa trị II) với nhóm (SO4) (hóa trị II). Biết trong A, nguyên tố X chiếm 20% khối lượng. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Fe.(tu luan nha)
1 hợp chất phân tử gồm 2h, 1s, 4o có phân tử khối là ..... đvc ( biết H:1,S:32,O:16)
Hợp chất X nặng gấp 4 lần nguyên tử Oxi. Vậy X là chất nào sau đây biết nguyên tử khối của C= 12 đvC; O = 16 đvC; S = 32 đvC; Fe= 56 đvC; Zn= 65 đvC ?
A.CO2
B.Fe
C.SO2
D.Zn
Một hợp chất (A) gồm một nguyên tố X hóa trị IV liên kết với oxygen và phân tử khối nặng 44 đvC. Biết M của C=12, S=32, O=16. Lập Công thức hóa học của hợp chất (A)?