a) \(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\)
b) \(KHCO_3+Na_2CO_3+3HCl\rightarrow KCl+2NaCl+2H_2O+2CO_2\uparrow\)
c) \(CuFeS_2+22HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Fe\left(NO_3\right)_3+2H_2SO_4+17NO_2\uparrow+9H_2O\)
a) \(4HCl+MnO_2\rightarrow MnCl_2+Cl_2\uparrow+2H_2O\)
b) \(KHCO_3+Na_2CO_3+3HCl\rightarrow KCl+2NaCl+2H_2O+2CO_2\uparrow\)
c) \(CuFeS_2+22HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Fe\left(NO_3\right)_3+2H_2SO_4+17NO_2\uparrow+9H_2O\)
Hoàn thành các pt phản ứng sau:
1. \(CH_4+Cl_2\rightarrow\)
2.\(C_6H_6+Br_2\rightarrow\)
3.\(C_6H_6+Cl_2\rightarrow\)
4.\(CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\)
5.\(\left(RCOO\right)_3C_3H_5+NaOH\rightarrow\)
6.\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow\)
7.\(NaHCO_3\rightarrow\left(t^o\right)\)
8.\(NaOH+SiO_2\rightarrow\)
9.\(NaHCO_3+HCl\rightarrow\)
10.\(Cl_2+H_2O\rightarrow\)
11.\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow\)
12.\(C_6H_6+H_2\rightarrow\)
13.\(\left(RCOO\right)_3C_3H_5+H_2O\rightarrow\)
14.\(\left(C_6H_{10}O_5\right)n+H_2O\rightarrow\)
15.\(CH_3COONa+NaOH\rightarrow\)
16.\(Ca\left(HCO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}\)
17.\(MnO_2+HCl\rightarrow\)
18.\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow\)
19.\(C_4H_{10}+O_2\underrightarrow{men}\)
20.\(NaOH+Cl_2\rightarrow\)
21.\(CH_3COOC_2H_5+H_2O\underrightarrow{t^o}\)
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:
\(Fe-->FeCl_3-->Fe\left(NO_3\right)_3-->Fe\left(OH\right)_3-->Fe_2O_3\)
Câu 290: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng là:
A. \(Na_2CO_3,CaSO_3,Ba\left(OH\right)_2\)
B. \(NaHCO_3,Na_2SO_4,KCl\)
C. \(NaCl,Ca\left(OH\right)_2,BaCO_3\)
D. \(AgNO_3,K_2CO_3,Na_2SO_4\)
\(KHCO_3\) có tác dụng với \(Ba\left(NO_3\right)_2\) ở nhiệt độ thường không?
biết 4,48 lít khí \(CO_2\)(ĐKTC)tác dụng vừa hết với 200ml dd \(Ba\left(OH\right)_2\) sản phẩm là \(BaCO_3\) VÀ \(H_2O\)
a)viết pthh
b)tính nồng độ mol của dung dịch\(Ba\left(OH\right)_2\) ĐÃ DÙNG
c)tính khối lượng chất kết tủa thu đc
Bài 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a. Mg + CuSO4 ------> …… + ……
b. ZnCl2 + …… ------> Zn(OH)2 + ……
c. Na2CO3 + …… -----> …… + CO2 + ……
d. Al(OH)3 ----> ...... + ......
Bài 2: Cho 17,6 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu phản ứng hết với 239,2 g dung dịch H2SO4 thì thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần % về khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính C% của muối trong dung dịch sau phản ứng.
Cho: Ca: 40; Ba: 137; Na:23; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; S:32; Cl:35,5; C:12; O:16;H:1.
Giúp mình với ạ câu 1) cho 2,35g ( kali oxit) \(K_2O\) vào 400ml \(H_2O\) tính nồng độ dung dịch KOH thu được Caau2 Cho 1,11g Ca\(\left(OH\right)_2\) tác dụng hoàn toàn với 500ml HCl Tính nồng độ dung dịch CaCl2 thu đc Câu 3 cho m gam ( nhôm oxit) \(Al_2O_3\) Tác dụng hoàn toàn với 600ml dd \(H_2SO_4\) tạo thành dung dịch \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) 0.05M tính m
Không dùng thêm hóa chất nào khác, bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau được đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn:
\(KOH, HCl, FeCl_3, Pb(NO_3)_2, Al(NO_3)_3, NH_4Cl\)
Câu 1: Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho dung dịch axit HCl tác dụng với:
a)\(Fe,Mg,Zn,Cu,Al\)
b)\(CuO,FeO,Fe_2O_3,Al_2O_3\)
c)\(KOH,Fe\left(OH\right)_2,Fe\left(OH\right)_3\)
d)\(NaOH,AgNO_3,CaCO_3,NaHCO_3\)
Dòng nào sau đây có tất cả các chất đều là axit? Đọc tên các axit đó.
A. \(NaOH\text{, }H_2SO_4,\text{ }H_3PO_4,\text{ }KCl,\text{ }NH_3\)
B. \(NaI,\text{ }KOH,\text{ }HCl,\text{ }HBr,\text{ }Fe\left(OH\right)_2\)
C. \(CH_3COOH,\text{ }Na_2S_2O_3,\text{ }KCl,\text{ }H_3BO_3,\text{ }H_2S\)
D. \(H_3BO_3,\text{ }H_2SO_4\text{, }H_2SO_3\text{, }HCl\text{, }HNO_3\)