\(x^2+y^2=\left(3-y\right)^2+y^2=2\left(y-2\right)^2+2\left(y-2\right)\ge0\)
\(x^2+y^2=\left(3-y\right)^2+y^2=2\left(y-2\right)^2+2\left(y-2\right)\ge0\)
Cho 3 số a,b,c thỏa mãn 0<= a,b,c <=1 va a,b,c=3/2. Tìm giá trị lớn nhất biểu thức p= a^2+b^2+c^2
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=a+b+c+ab+bc+ca với a,b,c là các số thực thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2=3\)
1.Cho 3 số thực dương a,b,c Tìm giá trị nhỏ nhất của
\(\dfrac{1}{\sqrt{ab}+2\sqrt{bc}+2\left(a+c\right)}-\dfrac{2}{5\sqrt{a+b+c}}\)
2.Cho 3 sô thực dương thỏa mãn 6a+3b+2a=abc
Tìm giá trị lớn nhất của Q = \(\dfrac{1}{\sqrt{a^2+1}}+\dfrac{2}{\sqrt{b^2+4}}+\dfrac{3}{\sqrt{c^2+9}}\)
Cho a,b,c >0 thỏa mãn \(a+b+c\le\sqrt{3}\) Tính giá trị lớn nhất của \(M=\frac{a}{\sqrt{a^2+1}}+\frac{b}{\sqrt{b^2+1}}+\frac{c}{\sqrt{c^2+1}}\)
a) Cho a,b,c ∈ R thỏa mãn a+b+c = 0 và \(a^2+b^2+c^2\)=1. Tính giá trị của biểu thức S= \(a^2b^2+b^2c^2+c^2a^2\)
b) Cho đa thức bậc hai P(x) thỏa mãn P(1)=1, P(3)=3, P(7)=31. Tính giá trị của P(10)
Cho a; b; c là các số thực dương thỏa mãn: a+b+c=3
Tìm Min của: \(A=\dfrac{a}{a+2b^3}+\dfrac{b}{b+2c^3}+\dfrac{c}{c+2a^3}\)
với a,b,c là các số thực dương thay đổi nhưng luôn thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2\)≤3.CMR a+b+c≤3 và từ đó tìm giá trị lớn nhất của tổng
E=\(\dfrac{a}{\sqrt[3]{3a+bc}}+\dfrac{b}{\sqrt[3]{3b+ca}}+\dfrac{c}{\sqrt[3]{3c+ab}}\)
với a,b,c là các số thực dương thay đổi nhưng luôn thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2\le3\).CMR a+b+c≤3 và từ đó tìm giá trị lớn nhất của tổng
E=\(\dfrac{a}{\sqrt[3]{3a+bc}}+\dfrac{b}{\sqrt[3]{3b+ca}}+\dfrac{c}{\sqrt[3]{3c+ab}}\)
cho a,b,c là 3 số thực dương thỏa mãn abc=1 tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=ab/(a^3+b^3+ab)+bc/(b^3+c^3+bc)+ca/(c^3+a^3+ca)