từ truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh”, Em hãy viết một đoạn văn ( từ 5 đến 7 ) câu trình bày suy nghĩ của em về hiện tượng mưa bảo, lũ lụt xảy ra ở nước ta. Mong các cao nhân giải đáp, mình đang cần gắp
Qua câu chuyện Sơn Tinh,Thủy Tinh.Em hãy viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu về công cuộc phòng chống thiên tai.
Giúp mik với
Trình bày cảm nhận của em về 1 chi tiết trong truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh từ 6 đến 8 câu trong đó có sử dụng 1 từ ghép và 1 từ hán việt
júp mình với ngày mai mình nộp rồi mong mọi ng júp đỡ
Viết 1 đoạn văn ngắn miêu tả trận giao tranh giữa hai vị thần Sơn Tinh ,Thủy Tinh . Trong đó có sử dụng từ hán việt và giải nghĩa từ hán việt đó
Giúp mik với mai mik phải nộp rồi
1. Xác định nghĩa của từ :
a) Cho biết các nghĩa của từ chạy như sau :
- (Người , động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh.
- (Vật) di chuyển nhanh đến một nơi khác trên bề mặt.
-Khẩn trương lo liệu để mau chóng có được , đạt được cái đang rất cần , đang rất muốn.
Hãy chỉ ra nghĩa của từ chạy trong các ví dụ dưới đây :
(1) Chạy ăn từng bữa toát mồ hôi (Tu Xuong) : ...............................................................................................................
(2) Chạy nhanh như sóc : .................................................................................................................................................
(3) Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời (Huy Cận) :......................................................................................................
(4) Con đò chạy dọc bờ sông : ......................................................................................................................................
b) Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ Tiếng Việt . Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó 3 ví dụ minh họa :
(1) Chỉ sự vật chuyển thành hành động : cái của - cửa gỗ.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
(2) Chỉ những hành động chuyển thành đơn vị : gánh củi - một gánh củi:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Trong Tiếng Việt , có một số từ chỉ bộ phận của cây cối để chuyển nghĩa thành cấu tạo từ chi bộ phân cơ thể người . Hãy chỉ ra những trường hợp chuyển nghĩa đó .
M: quả tim , lá phổi,....
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2.Viết đoạn văn giới thiệu về nhân vật hoặc một sự việc trong các truyện Sơn Tinh - Thủy Tinh trong đó có sử dụng ít nhất một từ được dùng với nghĩa chuyển.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.Trong các trường hợp sau đây , từ bụng có nghĩa gì :
- Ăn cho ấm bụng.
.......................................................................................................................................................................................................
- Anh ấy tốt bụng.
........................................................................................................................................................................................................
- Chạy nhiều , bụng chân rất săn chắc.
.........................................................................................................................................................................................................
Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu nêu cả nhận về Sơn Tinh trong đó sử dụng 5 từ Hán Việt gạch chân các từ đó
Dựa vào phàn chú tích trong bài đọc sơn tinh,thủy tinh,điền vào coọt nội dung tương ứng với hình thức của cascv từ yheo bảng:
hình thức | nội dung |
cầu hôn | VD:xin đc lấy làm vợ |
phán | |
sính lễ | |
nao núng | |
tâu |
b.thế nào là nghĩa của từ:
nghĩa của từ là phần hin hf thức của từ
nghia của từ là phần nội dung mà từ biểu thị
c.dựa vào bảng trên(bảng ở đầu câu hỏi ý)đánh x vào ô phù hợp để cho biết việc giải nghĩa các từ đướ đây đc tiền hành theo các nào?
Từ | trình bày khái niệm mà từ biểu thị | đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích |
cầu hôn | M: X | |
phán | ||
sính lễ | ||
nao núng | tâu | |
Viết tóm tắt bài Sơn Tinh Thuỷ Tinh gồm 10 câu trong đó có sử dụng 1 từ ghép và 1 từ láy