Từ phổ thông: Thầy, này, rượu, ốc bươu, quả lựu, bưu điện, tướng lĩnh, nhạt nhẽo, trầu cau
Còn lại là từ địa phương nhé !
Từ phổ thông: thầy, này, rượu, ốc bươu, quả lựu, bưu điện, tướng lĩnh, nhạt nhẽo, trầu cau
Từ địa phương: các từ còn lại
Từ phổ thông | Từ địa phương |
thầy, này, rượu, ốc bươu, qủa lựu, bưu điện, tướng lĩnh, nhạt nhẽo, trầu cau. | thầy, nầy, ốc biu, quả lịu, biu điện, tướng lãnh, lạc lẽo, trù cau. |
Từ Phổ Thông | Từ Địa Phương | |
thầy,bưu điện | thày,biu điện | |
rượu,tướng lĩnh | riệu,tướng lãnh | |
ốc bươu,nhạc nhẽo | ốc biêu,lạc lẽo | |
quả lựu,trầu cau | quả lịu,trù cau |
Từ phổ thông: thầy, này, rượu, ốc bươu, quả lựu, bưu điện, tướng lĩnh, nhạt nhẽo, trầu cau
Từ địa phương: thày, nầy, riệu, ốc biêu, quả lịu, biu điện, tướng lãnh, lạc lẽo, trù cau.