Giun rễ lúa thuộc ngành nào?
A. Giun tròn
B. Giun dẹp
C. Giun đốt
D. Giun thực vật
Câu 6.
Giun móc câu thuộc ngành nào?
A. Giun đốt
B. Giun dẹp
C. Giun tròn
D. Giun tự do
Câu 7.
Đỉa thuộc ngành nào?
A. Giun đốt
B. Giun dẹp
C. Giun tròn
D. Giun kí sinh
Câu 8.
Giun đũa thuộc ngành nào?
A. Giun đốt
B. Giun dẹp
C. Giun tròn
D. Giun kí sinh
Câu 9.
Sán lá gan thường sống ở đâu?
A. Gan và mật trâu, bò
B. Ruột lợn
C.Trong ao tù, nước bẩn
D.Ở rễ của cây lúa
Câu 10.
Thứ tự đúng các giai đoạn trong vòng đời sán là:
1. Ấu trùng trong ốc
2. Ấu trùng lông
3. Trứng gặp nươc
4.Ấu trùng có đuôi
5. Sán trưởng thành ở gan bò
6. Kén sán
A. 1, 2, 3 ,4 ,5 ,6 B. 2, 3, 4, 1, 5, 6 C. 1, 3, 4, 6, 2, 5 D. 3, 2, 1, 4, 6, 5
Câu 11.
Giun đũa thường kí sinh ở đâu?
A. Gan và mật trâu bò
B. Ruột lợn
C. Ruột non người
D.Ở rễ của cây lúa
Giun móc câu thuộc ngành nào?
A. Giun đốt
B. Giun dẹp
C. Giun tròn
D. Giun tự do
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể người qua da bàn chân? |
| A. giun móc câu. | B. giun rễ lúa. |
| C. giun kim. | D. giun đũa. |
Loài giun tròn nào xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua đường tiêu hóa? |
| A. giun chỉ. | B. giun móc câu. |
| C. giun đũa. | D. giun rễ lúa. |
Câu 36: Ngành nào sau đây đã bắt đầu có hệ tuần hoàn?
A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành giun dẹp
C. Ngành ruột khoang D. Ngành giun đốt
Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành giun tròn?
A.giun đũa ,giun đỏ ,giun rễ lúa
B.giun đất ,giun đũa,giun kim
C.sán dây,sán lông,sán lá máu
D.giun kim, giun móc câu,giun đũa
Những động vật nào dưới đây thuộc nghành giun tròn?
A. Giun đũa
B. Giun kim
C. Giun rễ lúa
D. Giun đất
Câu 8.Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là ?A . Giun đũa, giun kim, giun móc câu . B . Giun đũa , giun dẹp , giun chỉ .C . Sán lá gan, sán dây , giun rễ lúa . D . Giun móc câu , sán bã trầu , giun kim
ảng. Đặc điểm của ngành giun tròn
stt | đặc điểm/đại diện | giun đũa | giun kim | giun móc câu | giun rễ lúa |
1 | nơi sống | ||||
2 | cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | ||||
3 | lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan) | ||||
4 | kí sinh chỉ ở một vật chủ | ||||
5 | đâu nhọn , đuôi tù
|