Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0 , 6 µ m
B. 0 , 3 µ m
C. 0 , 4 µ m
D. 0 , 2 µ m
Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0 , 30 μ m
B. 0 , 35 μ m
C. 0 , 50 μ m
D. 0 , 26 μ m
Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy g = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, c = 3 . 10 8 m/s, 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở
A. kali và đồng.
B. kali và canxi
C. canxi và bạc.
D. bạc và đồng.
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm
B. 0,22 μm
C. 0 , 66 . 10 - 19 μm
D. 0,66 μm
Một kim loại có công thoát là 2,5 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó:
A. 0,4969 μm
B. 0,649 μm.
C. 0,325 μm.
D. 0,229 μm.
Một kim loại có công thoát là 2,5 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
A. 0,4969 μm.
B. 0,649 μm.
C. 0,325 μm.
D. 0,229 μm.
Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.