Giới hạn quang điện của một kim loại là 0 , 75 μ m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2 , 65 . 10 - 32 J
B. 26 , 5 . 10 - 32 J
C. 26 , 5 . 10 - 19 J
D. 2 , 65 . 10 - 19 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5,52. 10 - 19 J
B. 5,52. 10 - 25 J
C. 3,45. 10 - 19 J
D. 3,45. 10 - 25 J
Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm . Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5 , 52 . 10 - 19 J
B. 5 , 52 . 10 - 25 J
C. 3 , 45 . 10 - 19 J
D. 3 , 45 . 10 - 25 J
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại này bằng
A. 2,65. 10 - 19 J
B. 26,5. 10 - 19 J
C. 2,65. 10 - 32 J
D. 26,5. 10 - 19 J
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0 , 26 μ m . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại này gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,20 eV
B. 1,50 eV
C. 4,78 eV
D. 0,45 eV
Giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0 = 0,30 μm. Công thoát electron của kim loại đó là
A. 1,16 eV
B. 2,21eV
C. 4,14 eV
D. 6,62 eV
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6 ٫ 625 . 10 - 34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 ٫ 6 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm.
B. 0 ٫ 66 . 10 - 19 μ m .
C. 0,22 μm.
D. 0,66 μm.
Một kim loại có công thoát êlectrôn là 4,5 eV. Cho hằng số Plănk là h = 6 , 625 . 10 - 34 J s , tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 . 10 8 m / s . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 18 μ m , λ 2 = 0 , 21 μ m , λ 3 = 0 , 32 μ m . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ 1 , λ 2 , λ 3
B. λ 1 , λ 2
C. λ 1 , λ 3
D. λ 2 , λ 3
Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36 μm. Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và e = 1,6. 10 - 19 C. Công thoát của kim loại này là
A. 5,42 eV.
B. 4,87 eV.
C. 2,65 eV.
D. 3,45 eV.