Đáp án B
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 = h c A = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 4 , 14.1 , 6.10 − 19 = 0 , 3 μ m
Đáp án B
Giới hạn quang điện của kim loại λ 0 = h c A = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 4 , 14.1 , 6.10 − 19 = 0 , 3 μ m
Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0 , 30 μ m
B. 0 , 35 μ m
C. 0 , 50 μ m
D. 0 , 26 μ m
Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1 , 88 e V . Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0,33 μ m
B. 0,22 μ m
C. 0 , 66 . 10 - 19 μ m
D. 0,66 μ m
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 3105 A o
B. 402 , 8 A o
C. 4028 A o
D. 310 , 5 A o
Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là
A. 310,5 A ∘
B. 402,8 A ∘
C. 4028 A ∘
D. 3105 A ∘
Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm.
B. 1057 nm.
C. 220 nm.
D. 661 nm.
Một kim loại có công thoát là 4,2 eV. Biết hằng số Plăng là 6 , 625 . 10 - 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3 . 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này xấp xỉ là
A. 1,04. 10 - 7 μm
B. 1,74. 10 - 7 m
C. 2,96. 10 - 7 m
D. 2,21. 10 - 7 m
Giới hạn quang điện của một kim loại là 265mm, công thoát electron khỏi kim loại này là
A. 4,7MeV.
B. 7 , 5.10 − 19 e V
C. 7 , 5.10 − 19 J
D. 4,7J
Công thoát electron của một kim loại là A = 7 , 64 . 10 − 19 J . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm
B. 420 nm
C. 330 nm
D. 260 nm