Đáp án D
λ 0 = h c A = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 7 , 68.10 − 19 = 2 , 6.10 − 7 m
Đáp án D
λ 0 = h c A = 6 , 625.10 − 34 .3.10 8 7 , 68.10 − 19 = 2 , 6.10 − 7 m
Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron kim loại này là
A. 3,12 eV.
B. 2,5 eV.
C. 6,25 eV
D. 4,14 eV.
Giới hạn quang điện của một kim loại là 200 nm. Công thoát của kim loại có giá trị là
A. 0,0621 eV
B. 62,1 eV
C. 6,21 eV
D. 0,621 eV
Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Chiếu bức xạ có bước sóng 533 nm lên tấm kim loại có công thoát A=3. 10 - 19 J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là
A. 2,5. 10 - 3 T B. 1,0. 10 - 3 T C. 1,0. 10 - 4 T D. 2,5. 10 - 4 T
A. 2,5. 10 - 3 T
B. 1,0. 10 - 3 T
C. 1,0. 10 - 4 T
D. 2,5. 10 - 3 T
Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6 , 625 . 10 - 19 J. Cho h = 6 , 625 . 10 - 34 J, c = 3 . 10 8 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 360 nm
B. 350 nm
C. 300 nm
D. 260 nm
Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là A=3,3. 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này là bao nhiêu?
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 60mm.
D. 600mm.
Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6 , 625 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,295 μm
C. 0,375 μm.
D. 0,250 μm
Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A. 0 , 12 μ m
B. 0 , 42 μ m
C. 0 , 32 μ m
D. 0 , 20 μ m