Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm.
B. 1057 nm.
C. 220 nm.
D. 661 nm.
Công thoát của êlectron khỏi tấm kim loại có giá trị là 6,28 eV. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 cm/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Giới hạn quang điện của tấm kim loại này là
A. 0 , 189 μ m
B. 0 , 150 μ m
C. 0 , 266 μ m
D. 0 , 198 μ m
Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại Na có giá trị là 2,484 eV. Giới hạn quang điện của kim loại Na là :
A. 0 , 3 μm
B. 0 , 75 μm
C. 0 , 5 μm
D. 0 , 4 μm
Một kim loại có công thoát là 2,5 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó:
A. 0,4969 μm
B. 0,649 μm.
C. 0,325 μm.
D. 0,229 μm.
Một kim loại có công thoát là 2,5 eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
A. 0,4969 μm.
B. 0,649 μm.
C. 0,325 μm.
D. 0,229 μm.
Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0 , 30 μ m
B. 0 , 35 μ m
C. 0 , 50 μ m
D. 0 , 26 μ m
Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
Công thoát êlectron của một kim loại là 2,362 eV, giới hạn quang điện của kim loại trên là
A. 0,526 µm
B. 0,648 µm
C. 560 nm
D. 480 nm
Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0 , 6 µ m
B. 0 , 3 µ m
C. 0 , 4 µ m
D. 0 , 2 µ m
Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 μm
B. 0,22 μm
C. 0 , 66 . 10 - 19 μm
D. 0,66 μm