tốt nhất trg nước bọt có nhiệt độ 37 độ pH= 7,2
tốt nhất trg nước bọt có nhiệt độ 37 độ pH= 7,2
Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
Xác định tỉ lệ % Nu của từng loại trong gen T^2+X^2= 13% va X>T
Trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền, ARN thực hiện chức năng gì?
Hd cho mình câu 3 với ^^!
Tổng hai loại nu A và T trong mạch đơn thứ nhất của gen bằng 20% và tổng nu của hai loại G và A bằng 40% số nu của mạch. Mạch đơn thứ 2 của gen có tích G.X=15,75% số Nu của mạch. Gen trên có 1680 liên kết Hidro . Trả lời câu hỏi từ 1-->4
1/ ...% từng loại nu của gen là :A=T=10%, G=X=40%
2/..... khối lượng gen =36.10^4 dvC
3/ số lương từng loại nu A,T,G,X trong mạch 2 của gen là :
A:0,90,210,270
B: 180,60,540,240
C: 90,30,210,270
D: 90,30,270,210
4/ trong mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ (T+X)/(A+G)=1,5 thì tỉ lệ này trong mạch đơn thứ 2 là:
A: 1,5
B: 0,5
C: 2/3
D: 1/3
Một phân tử ARN có chiều dài 0,306 micromet, ARN này có G =2/3X và A = 405. Gen tổng hợp ARN này có tổng % hai loại Nu là 40%. a.Tính % và số lượng từng loại Nu của gen? b.Tính số riboNu mỗi loại của ARN? c.Tính số liên kết hoá trị Đ – P chứa trong gen và trong ARN?
1 gen dai 5100 A tu sao 2 dot lien tiep moi gen con sinh ra (sao ma) 3 lan tren moi ban ma sao co ( phien ma)5 riboxom truot qua khong lap lai
a) tinh phan tu protein duoc tong hop
b) xac dinh so axit amin moi truong cung cap cho qua trinh giai ma va so axit amin chua trong tat ca cac protein duoc tong hop
c) tinh so lien ket peptit duoc hinh thanh trong cac phan tu protein
1 gen có khối lượng phân tử là 720000 đvC, gen nhân đôi liên tiếp một số lần tạo gen con , trong đó có 124 mạch đơn chứa Nu tự do của môi trường cấu tạo nên gen con là những mạch đơn mới hoàn toàn. Tính tổng số LK cộng hóa trị trong gen con sau khi nhân đôi
5. 1 gen nhân đôi liên tiếp 1 số lần tạo ra 64 mạch đơn tham gia cấu tạo nên gen con. Mạch 1 có A =20%, T=10%, G=40%, X=450
a. Tính số lần nhân đôi b. Tính số lượng từng nu có trong mỗi mạch và của cả gen c. Tính LK H phá vỡ trong nhân đôi d. Tính L genHai phân tử mARN được phiên mã từ 2 gen trong 1 vi khuẩn (VI khuẩn A). Phân tử mARN thứ nhất có U = 2G và A - X= 300 ribônuclêôtit. Phân tử mARN thứ hai có X = 40% và U = 30% số ribônuclêôtit của phân tử. Hai gen sao ra các phân tử mARN này đều dài 5100 . Gen thứ nhất có hiệu số giữa G và một loại nuclêôtit khác là 10% số nuclêôtit của gen. Tổng số nuclêôtit loại A của hai gen là 1650.
a/ Tính số lượng các nuclêôtit trong môi trường nội bào cần cung cấp để tạo nên các gen này trong các vi khuẩn mới được sinh ra. Biết rằng vi khuẩn chứa gen này nguyên phân bình thường hai lần liên tiếp.
b/ Tính số lượng mỗi loại ribônuclêôtit trong mỗi phân tử mARn.