Trả lời:
Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là :sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn
Chúc bạn học tốt
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng,toại nguyện…
Sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn
Trả lời:
Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là :sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn
Chúc bạn học tốt
Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng,toại nguyện…
Sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn
a. Đồng nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Sung sướng
B. Toại nguyện
C. Phúc hậu
D. Giàu có
b. Trái nghĩa với từ hạnh phúc là từ:
A. Túng thiếu
B. Bất hạnh
C. Gian khổ
D. Phúc tra
Từ đồng nghĩa với từ HẠNH PHÚC là :
A. Sung sướng B. Phúc hậu C. Phúc đức D. Giàu có
tìm từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc .
Từ đồng nghĩa với HẠNH PHÚC
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc (2 từ trở lên)
tìm những từ đồng nghĩa với hạnh phúc
Câu 4. Nhóm từ nào gồm các từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”?
a. Bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ cực
b. Sung sướng, may mắn, cực khổ, bất hạnh
c. Sung sướng, may mắn, toại nguyện, mãn nguyện
d. Toại nguyện, mãn nguyện, khốn khổ, may mắn
Câu hỏi 6: Từ "hạnh phúc" đồng nghĩa với từ?
a/ ăn chơi b/ vui tươi c/ sung sướng d/ giàu có
Tìm 1 từ đồng nghĩa với hạnh phúc. Đặt câu với từ tìm được, xác định các thành phần câu trong câu em vừa đặt