Dòng nào dưới đây chỉ toàn từ láy?
A. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, mơ màng
B. sặc sỡ, ngào ngạt, thủ thỉ, ấm áp, mải miết, xa lạ. C. sặc sỡ, ngào ngạt, mong ngóng, thủ thỉ, ấm áp, mong mỏi.
D. sặc sỡ, ngào ngạt, chậm chạp, ồn ã, gồ ghề, phẳng lặng
1. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy? (0,5 điểm)
A. mặt mũi, gọn gàng, ấm áp, than thở
B. gọn gàng, ấm áp, than thở, hành hạ
C. gọn gàng, ấm áp, than thở, cẩn thận
D. mặt mũi, gọn gàng, ấm áp, cẩn thận
Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy vần?
A. Dịu dàng, lập lòe, lóng lánh, lang thang.
B. Lom khom, lon ton, lèm nhèm, lông nhông
C. Mong manh, li ti, lung tung, óng ả.
D. Xanh xanh, nhẹ nhàng, lũn cũn
òng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy ? *
a. Nhè nhẹ, chua chua, óng ả, cứng cáp.
b. Nhè nhẹ, chua chua, óng ả, phớt xanh.
c. Nhè nhẹ, màu tím, óng ả, cứng cáp.
Dòng nào sau đây chỉ toàn là từ láy?
A. Xanh um, lộng lẫy, ngay ngáy, rực rỡ, mênh mông.
B. Rực rỡ, lộng lẫy, xanh um, ngay ngáy, bờ bến.
C. Rực rỡ, lộng lẫy, xanh um, ngay ngáy, ấm áp.
D. Rực rỡ, lộng lẫy, xúm xít, ngay ngáy, ấm áp.
Dòng nào chỉ gồm từ láy: A. Sừng sững, mê mẩn, mong ngóng, phẳng phiu, chăm chỉ, B. Sừng sững, mê mẩn, nhỏ nhẹ, phẳng phiu, chăm chỉ,C. Sừng sững, mê mẩn, he hé, phẳng phiu, chăm chỉ
Cho các từ: bình minh, quần áo, cứng cáp, mềm mại, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, khấp kha khấp khểnh, dông gió, ấm áp, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh, bâng khuâng
Các từ KHÔNG PHẢI là từ láy là:
(0.5 Points)
cứng cáp
mềm mại
khấp kha khấp khểnh
ấm áp
bình minh
Cho các từ:bình minh, quần áo, cứng cáp, mềm mại, xe đạp, cuống quýt, ăn uống, bánh chưng, khấp kha khấp khểnh, dông gió, ấm áp, bánh kẹo, bàn ghế, cây cảnh, bâng khuâng
Các từ KHÔNG PHẢI là từ láy là:
Dòng nào sau đây chỉ gồm các từ láy: *
A. xinh xinh, mềm mại, mát rượi, dịu dàng, ẩn hiện
B. thoang thoảng, mềm mại, lủng lẳng, trong trẻo, man mát
C.lác đác, mềm mại, thưởng thức, mát dịu
Phân loại từ láy , từ ghép sau đây.
nhỏ nhẹ , trắng trợn , mãi miết , ấm áp , đông đủ , tươi vui , non xanh , tham lam,hạnh phúc , mặt mĩu, nung nấu,nghiêng ngả , chao đảo , lành lặn , thật thà , bạn bè , hư hỏng , san sẻ ,bạn học , chăm chỉ , minh mẫn , nhỏ nhoi .