ĐKXĐ: \(\dfrac{x+1}{x^2}>=0\)
=>\(x+1>=0\)
=>x>=-1
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x+1}{x^2}\ge0\\x\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-1\\x\ne0\end{matrix}\right.\)
ĐKXĐ: \(\dfrac{x+1}{x^2}>=0\)
=>\(x+1>=0\)
=>x>=-1
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{x+1}{x^2}\ge0\\x\ne0\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-1\\x\ne0\end{matrix}\right.\)
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau
a) \(\sqrt{\dfrac{x-1}{5-x}}\) ; b) \(\dfrac{1}{\sqrt{x^2-5x+6}}\)
\(A=\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}+\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{3\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\)
a. tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b. rút gọn biểu thức A
Cho biểu thức P = \(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\right):\dfrac{2}{\sqrt{x}+1}\)
a) Tìm điều kiện xác định của P
B) Rút gọn P
Câu 4: Cho biểu thức: \(A=\left(\dfrac{1}{\sqrt{x}-3}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+3}\right)\left(1-\dfrac{3}{\sqrt{x}}\right)\)
a. Tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b. Rút gọn A
c. Tìm x để giá trị biểu thức A > \(\dfrac{2}{5}\)
Điều kiện xác định của biểu thức\(\dfrac{1}{\sqrt{x}-\sqrt{2x-1}}\)là
Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
\(\dfrac{5}{\sqrt{x-2}}\)
Cho P = \(\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{1}-1}-\dfrac{1}{x-\sqrt{x}}\right):\left(\dfrac{1}{\sqrt{x+1}}+\dfrac{2}{x-1}\right)\)
a) Tình điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P ?
b) Tính giá trị của P khi x=\(2\sqrt{2}+3\)?
Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định :
a,\(\sqrt{3x-4}\)
b,\(\dfrac{1}{\sqrt{x-4}}\)
Cho biểu thức: Q = \(\dfrac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-3}-\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}-3\dfrac{\sqrt{x}-1}{x-5\sqrt{x}+6}\).
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < -1.
c) Tìm các giá trị của x \(\in\) Z sao cho 2Q \(\in\) Z.
Tìm điều kiện xác định để biểu thức P\(=\sqrt[]{\dfrac{2023}{x+1}}\)có nghĩa