Ngày nay nước bạc ngày sau cơm vàng.
Ngày nay nước bạc ngày sau cơm vàng.
Câu 8. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng.
Làm … ăn cơm nằm, chăn … ăn cơm đứng.
a. đồng – trâu b. nhà – gà c. ruộng - tằm d. bếp – ong
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành các thành ngữ sau.
1...... nghe không bằng một thấy.
2...... mặt gửi vàng.
3. ...... lạ sau quen.
4......... dao có ngày đứt tay.
ChọnChơiVạnTrướcTrăm( giúp minh nha )
ĐỀN VÀO CHỖ CHẤM CÂU CÒN THIẾU ĐỂ HOÀN CJINHR CÂU NHÂN HÓA
LÁ CỌ...................ĐÓN LẤY LÀN NƯỚC MƯA TƯƠI MÁT
Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh:
Điền tiếp vào chỗ trống để có hình ảnh so sánh
b) Móng vuốt của chú mèo sắc nhọn như…………………………………………………
c) Mái tóc của bà bạc trắng như…………
Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu về đất nước dưới đây: ............. gấm vóc. ............. hữu tình.
Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các đoạn văn sau:
Hội Lim
Hội Lim được ....................... vào ngày 13 tháng Giêng, là một sinh hoạt văn hoá mang đậm chất trữ tình của người dân Kinh Bắc, gắn với những .......................... dân ca quan họ nổi tiếng. Người ta .............. trên đồi Lim, .................. trong nhà và ................ trên thuyền. Hội Lim cũng có đủ các phần từ lễ rước, .................. đến các ................ như đấu vật, ....................., đấu cờ.
(làn điệu, hát quan họ, trò chơi, hát, đu tiên, lễ tế, hát, tổ chức)
Bài 1: Chọn chống/trống điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... chọi
- ........... dịch
- ............ đồng
- ............. trải
Bài 2: Chọn chuyền/truyền điền vào chỗ chấm để tạo từ:
- .......... tin ; tuyên .......... ; gia ........... ; .......... bệnh ; dây ..........
2. Bài tập:
Bài 1. Điền vào chỗ trống d, gi hay r
….ải thưởng , thú ….ữ , …úp đỡ, hát ….u , dịu …àng
trung ….an; rạng …ỡ; …à dặn; rủng ..ỉnh ….ã ngoại
Bài 2. Chọn đúng từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
a) ( ran, dan, gian):………ran; dân…………; ………….díu
b) ( rao, dao, giao): Tiếng…………hàng; ……….ban; con …………
c) (rán, dán, gián): cắt………..; con ……………; …………trứng
II. Luyện từ và câu
Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trước những từ gợi cho em nghĩ về quê hương, nơi cha ông em đã sống nhiều năm:
a. tàu hỏa | b. bến nước | c. luỹ tre | d. máy bay |
e. rạp hát | g. mái đình | h. dòng sông | i. hội chợ |
Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trước những từ em thấy có thể dùng trước từ quê hương trong câu:
a. yêu mến | b. gắn bó | c. nhớ | d. cải tạo |
e. hoàn thành | g. thăm | h. làm việc | i. xây dựng |
Bài 3.Tìm và viết lại 2 thành ngữ, tục ngữ nói về quê hương:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau ?
a. Quanh ta mọi vật mọi người đều làm việc .
b. Buổi sáng mẹ đi làm bà đi chợ Liên dắt em ra vườn chơi .
c. Chim mây nước và hoa đều cho rằng tiếng hát kỳ diệu của hoạ mi đã làm cho tất cả bừng giấc.
III. Trả lời câu hỏi:
a) Những chú gà trống thường gáy vang “ò ó o…” khi nào?
………………………………………………………………
b) Khi nào hoa phượng lại nở đỏ trên quê hương em?
………………………………………………………………
IV. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến10 câu) kể về quê hương em hoặc nơi em đang sống.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh.
Tán bàng xòe ra giống như…. (cái ô, mái nhà, cái lá).
Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh.
Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao, mặt trời).
Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
A. Những chú gà con chạy như lăn tròn. B. Những chú gà con chạy rất nhanh. C. Những chú gà con chạy tung tăng.