4km6m=4006m
40hm5m=4005m
Do đó: 4km6m>40hm5m
4 tấn 50kg=4050 kg
1299 năm<13 thế kỷ
\(4km\text{ }6m>40hm\text{ }5m\)
\(4\text{ tấn }50kg=4050kg\)
\(1299\text{ năm}< 13\text{ thế kỉ}\)
4km 6m>40hm 5m
4 tấn 50 kg=4050kg
1299 năm<13 thế kỉ
4km6m=4006m
40hm5m=4005m
Do đó: 4km6m>40hm5m
4 tấn 50kg=4050 kg
1299 năm<13 thế kỷ
\(4km\text{ }6m>40hm\text{ }5m\)
\(4\text{ tấn }50kg=4050kg\)
\(1299\text{ năm}< 13\text{ thế kỉ}\)
4km 6m>40hm 5m
4 tấn 50 kg=4050kg
1299 năm<13 thế kỉ
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 m2 5 dm2 .....250 dm2
b) 5 tấn 6 kg ..... 56 0 kg
c) 3610 kg .... 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm ....3005 năm
Bài 7: Điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm :
a) 2 m vuông 5 dm vuông ..... 250 dm vuông
b) 5 tấn 6 kg .... 560 kg
c) 3610 kg .. 3 tấn 601 kg
d) 3 thế kỉ 5 năm .... 3005 năm
Bạn nào biết câu này giúp mình với !
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
56 tấn 550 yến=....... Yến
24003 kg=...... Tấn...... Kg
8 phút 15 giây=....... Giây
1023 năm=..... Thế kỉ...... Năm
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm
a. 1 2 km2 = ...............m2
4 tấn 1 4 tạ = ...................kg
b.250 000 cm2 = 25..........
1 2 thế kỉ ....năm = 53 năm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là
2 thế kỉ 50 năm = …………….. năm
A. 2050
B. 250
C. 200
D. 2500
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
60 tấn 90 kg=......kg 9 thế kỉ rưỡi=.....năm
870000cm2=.....m2 6m2 3cm2=.....cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9tạ 4kg = ……… kg
b) 3phút 15giây = ……… giây
c) 1 8 tấn = ......... kg
d) 1 4 thế kỉ = .......... năm
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
điền vào chỗ chấm
Nửa giờ = ....................................phút
18m 8dm = ...........................dm
15 tạ 7kg =.........................kg
1/5 thế kỉ = .........................năm