tìm tập xác định của hàm số
a) y = \(cot\left(2x+\dfrac{\pi}{4}\right)\)
b) y = \(cot\left(\dfrac{\pi}{3}-x\right)\)
giải phương trình
a) \(cot\left(\dfrac{1}{2}x+\dfrac{\pi}{4}\right)=-1\)
b) \(cot4x=\dfrac{1}{\sqrt{3}}\)
c) \(cot\)(x + 15 độ) = cot60 độ
d) cot(30 độ - 2x) = cot 10 độ
giải phương trình
a) \(cos3x=8\)
b) \(-2cosx+\sqrt{3}=0\)
c) \(cos\left(3x-\dfrac{\pi}{6}\right)=0\)
d) \(cos\left(x+\dfrac{2\pi}{3}\right)=cos\dfrac{\pi}{5}\)
e) \(cos^23x=4\)
1) nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(cot\left(x-\dfrac{\pi}{6}\right)=\sqrt{3}\) là
2) phương trình \(sin\left(\dfrac{2x}{3}+\dfrac{\pi}{3}\right)=0\) có nghiệm là
3) họ nghiệm của phương trình \(cot\)(2x - 30 độ) = \(\sqrt{3}\) là
Giải phương trình sau:
\(\tan\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)+\cot\left(\dfrac{\pi}{2}-3x\right)=0\)
giải phương trình
a) \(sinx=sin\dfrac{\pi}{4}\)
b) \(cos2x=cosx\)
c) \(tan\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=\sqrt{3}\)
d) \(cot\left(2x+\dfrac{\pi}{6}\right)=cot\dfrac{\pi}{4}\)
Giải các PT sau
1. \(\cos^2\left(x-30^{\cdot}\right)-\sin^2\left(x-30^{\cdot}\right)=\sin\left(x+60^{\cdot}\right)\)
2. \(\sin^22x+\cos^23x=1\)
3. \(\sin x+\sin2x+\sin3x+\sin4x=0\)
4. \(\sin^2x+\sin^22x=\sin^23x\)
Giải phương trình lượng giác sau:
\(sin\left(\dfrac{x}{3}-\dfrac{\pi}{4}\right)=cos\left(\dfrac{\pi}{2}-x\right)\)
\(sin^22x=sin^23x\)
giải phương trình
a) \(tanx=1\)
b) \(tanx=tan55\) độ
c) \(tan2x=tan\dfrac{\pi}{5}\)
d) \(tan\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)\)= 0
e) \(cot\left(x-\dfrac{\pi}{3}\right)=0\)