Cho biết bản đồ A có tỉ lệ: 1 : 500.000, bản đồ B có tỉ lệ 1 : 2000.0000. So sánh tỉ lệ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí giữa bản đồ A với bản đồ B ?
A. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
B. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện ít hơn.
C. Bản đồ A có tỉ lệ bé hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
D. Bản đồ A có tỉ lệ lớn hơn và các đối tượng địa lí được biểu hiện chi tiết hơn.
- Quy ước về phương hướng trên bản đồ.
- Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
- Tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- Kí hiệu bản đồ:
+ Các loại kí hiệu
+ các dạng kí hiệu
- Kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của 1 điểm, xác định tọa độ địa lí của 1 điểm cụ thể trên bản đồ.
- Kích thước, hình dạng của Trái Đất.
- Tại sao các địa phương ven biển người ta phải xây dựng các đài quan sát?
1.Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, bán cầu Đông, bán cầu Tây, tọa độ địa lí.
2. So sánh chiều dài các đường kinh tuyến, vĩ tuyến
3.Thế nào là bản đồ, cách xác định phương hướng trên bản đồ
4. Khái niệm về tỉ lệ bản đồ. Phân loại các dạng tỉ lệ bản đồ
5. Phân loại kí hiệu bản đồ, ý nghĩa của chú giải trên bản đồ
6. Cách đọc bản đồ
7. Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời. Ý nghĩa của vị trí đó?
8. Đặc điểm hình dạng và kích thước của Trái Đất
Bài tập:
- Tính khoảng cách thực tế, khoảng cách trên bản đồ dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- Xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào các căn cứ có sẵn ( mũi tên chỉ hướng, các đường kinh tuyến vĩ tuyến)
- Dựa vào lược đồ, viết tọa độ địa lí.
Chương 1
1,Khái niệm:Kinh tuyến,vĩ tuyến,kinh tuyến gốc,vĩ tuyến gốc,...
2,Viết tọa độ địa lý của một điểm.
3,Phương hướng trên bản đồ.
4,Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
5,Kí hiệu bản đồ
Cách tìm độ dài thu nhỏ trên bản đồ còn độ dài ngoài thực địa trên bản đồ và tỉ lệ của bản đồ.
Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ thu nhỏ của khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách:
Để biết được mức độ thu nhỏ của bản đồ so với ngoài thực tế chúng ta dựa vào
A. bảng chú giải.
B. tên bản đồ.
C. tỉ lệ bản đồ.
D. màu sắc bản đồ.
Câu 12: Tỉ lệ bản đồ ghi rõ *
A.độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
B.khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả địa cầu.
C.mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D.độ chính xác của bản đồ so với trên thực địa
câu 16. Để tiện cho việc tính giờ và giao dịch trên thế giới, người ta chia bề mặt Trái Đất ra *
A. 21 khu vực giờ.
B. 22 khu vực giờ.
C. 23 khu vực giờ.
D. 24 khu vực giờ.
Quan sát bản đồ trong các hình 8 và 9, cho biết:
+ Mỗi xăngtimét trên mỗi bản đồ ứng với bao nhiêu mét trên thực địa?
+ Bản đồ nào trong hai bản đồ có tỉ lệ lớn hơn? Bản đồ nào thể hiện các đối tượng địa lí chi tiết hơn?