Một sinh vật X có các đặc điểm là nhân thực, đa bào, không có diệp lục, không có khả năng di chuyển, có thành tế bào. X có khả năng cao thuộc nhóm sinh vật nào sau đây?
Nấm
Vi khuẩn
Nguyên sinh vật.
Thực vật.
Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Động vật?
A. Cơ thể đa bào. B. Cấu tạo tế bào nhân sơ.
C. Dị dưỡng. D. Có khả năng di chuyển.
Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm của động vật
Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.
Có khả năng di chuyển.
Là sinh vật dị dưỡng.
Cấu tạo cơ thể đa bào.
Câu 13: Động vật khác thực vật ở những điểm nào dưới đây:
(1) Môi trường sống ở nước, ở cạn
(2) Tế bào không có thành cellulose
(3) Dinh dưỡng dị dưỡng
(4) Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ
(5) Đa số có khả năng di chuyển
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (5)
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây của ngành Ruột khoang ?
A. Đối xứng hai bên
B. Đối xứng lưng - bụng
C. Đối xứng tỏa tròn
D. Đối xứng trước - sau
Câu 15: Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?
A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô
B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ
C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa
D. Thuỷ tức, san hô, trùng roi, giun đất
Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các ngành Giun?
A. Cơ thể dài
B. Đối xứng hai bên
C. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể
D. Phân biệt đầu thân
Câu 17: Giun dẹp có đặc điểm nào dưới đây?
A. Cơ thể dẹp và mềm
B. Cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt
C. Cơ thể dài, phân đốt
D. Cơ thể có các đôi chi bên
Câu 18: Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể?
A. Dạ dày
B. Ruột già
C. Ruột non
D. Ruột thừa
Câu 19: Thân mềm có đặc điểm chung nào dưới đây?
(1) Phân bố ở nước ngọt
(2) Cơ thể mềm, không phân đốt
(3) Đa số có vỏ cứng bên ngoài
(4) Có khả năng di chuyển rất nhanh
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
Câu 1: Vật nào dưới đây là vật sống ?
A. Cây chúc
B. Cây chổi
C. Cây kéo
D. Cây vàng
Câu 2: Vật sống khác vật không sống ở đặc điểm nào dưới đây ?
A. Có khả năng hao hụt trọng lượng
B. Có khả năng thay đổi kích thước
C. Có khả năng sinh sản
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 3: Vật nào dưới đây có khả năng lớn lên ?
A. Con mèo
B. Cục sắt
C. Viên sỏi
D. Con đò
Câu 4: Sự tồn tại của vật nào dưới đây không cần đến sự có mặt của không khí ?
A. Con ong
B. Con sóc
C. Con thoi
D. Con thỏ
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây phản ánh sự sống ?
A. Cá trương phình và trôi dạt vào bờ biển
B. Chồi non vươn lên khỏi mặt đất
C. Quả bóng tăng dần kích thước khi được thổi
D. Chiếc bàn bị mục ruỗng
Câu 6: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở mọi vật sống ?
1. Sinh sản
2. Di chuyển
3. Lớn lên
4. Lấy các chất cần thiết
5. Loại bỏ các chất thải
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 7: Nếu đặt vật vào môi trường đất ẩm, dinh dưỡng dồi dào và nhiệt độ phù hợp thì vật nào dưới đây có thể lớn lên ?
A. Cây bút
B. Con dao
C. Cây bưởi
D. Con diều
Câu 8: Điều kiện tồn tại của vật nào dưới đây có nhiều sai khác so với những vật còn lại ?
A. Cây nhãn
B. Cây na
C. Cây cau
D. Cây kim
Câu 9: Để sinh trưởng và phát triển bình thường, cây xanh cần đến điều kiện nào sau đây ?
A. Nước và muối khoáng
B. Khí ôxi
C. Ánh sáng
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 10: Vật sống có thể trở thành vật không sống nếu sinh trưởng trong điều kiện nào dưới đây ?
A. Thiếu dinh dưỡng
B. Thiếu khí cacbônic
C. Thừa khí ôxi
D. Vừa đủ ánh sáng
Câu22:Hầu hết các động vật đều có những đặc điểm nào dưới đây:
1Đều là những sinh vật đa bào nhân thực.
2Có khả năng di chuyển.
3Sử dụng các chất hữu cơ có sẵn (dị dưỡng).
4Tế bào có thành tế bào
Lựa chọn đặc điểm đúng:
A. Các đặc điểm: 1; 2 và 4
B. Các đặc điểm: 1; 3 và 4
C. Các đặc điểm: 2; 3 và 4
D. Các đặc điểm: 1; 2 và 3
Sinh vật nào dưới đây không có khả năng di chuyển ?
A. Cây chuối
B. Con cá
C. Con thằn lằn
D. Con báo
Sinh vật nào dưới đây không có khả năng di chuyển ?
A. Cây chuối
B. Con cá
C. Con thằn lằn
D. Con báo
17. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng di chuyển là đặc điểm của các sinh vật thuộc giới nào sau đây:
A. Khởi sinh
B. Nguyên sinh
C. Nấm
D. Động vật