Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4 π t + π /2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s
B. 1,50 s
C. 0,25 s
D. 1,00 s
Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp là hai dao động điều hòa có phương trình là x 1 = A 1 cos ωt ; x 2 = A 2 cos ωt + π / 2 .Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo công thức:
A. m = 2 W ω 2 A 1 2 + A 2 2
B. m = 2 W ω 2 A 1 2 - A 2 2
C. m = W ω 2 A 1 2 + A 2 2
D. m = W ω 2 A 1 2 - A 2 2
Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x 1 = 4 cos π t - π 6 ( c m ) và x 2 = 4 cos π t - π 2 ( c m ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm
B. 4 2 c m
C. 8 cm
D. 4 3 c m
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π / 5 s năng lượng của vật là 0,02J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = π /5s, năng lượng của vật là J. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm.
B. 6cm.
C. 8cm.
D. 4cm.
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π / 5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 6 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = π/5 s năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 6 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm, chu kỳ T = 1,2 s, pha ban đầu là π/3. Quãng đường con lắc đi được trong 4 s đầu tiên là
A. 26 cm.
B. 27 cm.
C. 28 cm.
D. 25 cm.
Đặt Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2 cos ( 2 . 10 7 t + π / 2 ) (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π / 20 ( μ s ) có độ lớn là
A. 0 , 05 n C
B. 0 , 1 μ C
C. 0 , 05 μ C
D. 0 , 1 n C
Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì T = π / 20 s và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm